Definition of dermis

dermisnoun

hạ bì

/ˈdɜːmɪs//ˈdɜːrmɪs/

The word "dermis" comes from the Greek word "derma," meaning "skin." In anatomy, the dermis is the layer of skin beneath the epidermis, the outermost layer of the skin. The dermis is made up of connective tissue and contains blood vessels, hair follicles, sweat glands, and sensory receptors. The term "dermis" was first used in the 17th century by the French anatomist Julius Bertrand in his book "Institutiones anatomicae". Bertrand's work was a comprehensive description of the human body, and it included the development of the skin layers. The word "dermis" itself has been in use since the 18th century and has become a widely accepted term in medical and anatomical terminology. So, the next time you learn about the layers of your skin, remember that the "dermis" gets its name from ancient Greek!

Summary
typedanh từ
meaninghạ bì, lớp da nằm dưới biểu bì
namespace

the skin

làn da

Example:
  • The dermis, which is the middle layer of the skin, contains blood vessels, sweat glands, and hair follicles.

    Lớp hạ bì, là lớp giữa của da, chứa các mạch máu, tuyến mồ hôi và nang lông.

  • The dermis is thicker in areas like the palms and soles of our feet to protect them from wear and tear.

    Lớp hạ bì dày hơn ở những vùng như lòng bàn tay và lòng bàn chân để bảo vệ chúng khỏi bị hao mòn.

  • Injuries to the dermis may result in scars due to the production of collagen during the healing process.

    Chấn thương ở lớp hạ bì có thể dẫn đến sẹo do quá trình sản xuất collagen trong quá trình chữa lành.

  • The dermis plays a crucial role in skin elasticity and helps prevent wrinkles by producing the protein elastin.

    Lớp hạ bì đóng vai trò quan trọng trong độ đàn hồi của da và giúp ngăn ngừa nếp nhăn bằng cách sản xuất protein elastin.

  • Acne develops when hair follicles beneath the dermis become clogged with oil and bacteria, leading to inflammation.

    Mụn trứng cá phát triển khi nang lông bên dưới lớp hạ bì bị tắc nghẽn bởi dầu và vi khuẩn, dẫn đến tình trạng viêm.

the layer of living tissue just below the epidermis in human skin that contains blood vessels, nerve endings, sweat glands and other structures

lớp mô sống ngay dưới lớp biểu bì trên da người có chứa các mạch máu, đầu dây thần kinh, tuyến mồ hôi và các cấu trúc khác

Example:
  • He had a second-degree burn down to the dermis.

    Anh ta bị bỏng cấp độ hai ở lớp hạ bì.