Definition of delicatessen

delicatessennoun

cửa hàng bán đồ ăn ngon

/ˌdelɪkəˈtesn//ˌdelɪkəˈtesn/

The word "delicatessen" has its origins in the German language. In the 17th and 18th centuries, a "Delikatess" was a type of vendor who sold fine or exotic foodstuffs, such as spices, condiments, and other luxury items. The name comes from the German words "delikat," meaning "delicate" or "subtle," and "Essen," meaning "food" or "eating." As German immigrants arrived in the United States, the term evolved to become "delicatessen," often referred to as a "deli" for short. A delicatessen traditionally sold a variety of prepared foods, such as sandwiches, meats, cheeses, and baked goods, as well as specialty items like caviar, foie gras, and other high-end delicacies. Today, the term "delicatessen" is still commonly used in the United States and other English-speaking countries to refer to a store or restaurant that specializes in selling a wide range of prepared and specialty foods.

Summary
type danh từ, số nhiều (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
meaningmón ăn ngon (bán sẵn)
meaningcửa hàng bán các món ăn ngon
namespace
Example:
  • The aroma of smoked meats filled the air as I stepped into the bustling delicatessen.

    Mùi thơm của thịt hun khói lan tỏa trong không khí khi tôi bước vào cửa hàng bán đồ ăn ngon đông đúc.

  • I wandered through the colorful displays of cheeses and sausages in the delicatessen, trying to decide what to purchase.

    Tôi lang thang giữa những gian hàng phô mai và xúc xích đầy màu sắc trong cửa hàng bán đồ ăn ngon, cố gắng quyết định xem nên mua gì.

  • At the delicatessen, the counterman handed me a heaping pastrami sandwich on rye, loaded with tender, melt-in-your-mouth meat.

    Ở cửa hàng bán đồ ăn ngon, người bán hàng đưa cho tôi một chiếc bánh sandwich pastrami đầy ắp trên bánh mì lúa mạch đen, bên trong là thịt mềm, tan chảy trong miệng.

  • The delicatessen's dark wooden walls were lined with shelves filled with jars of gourmet pickles, relishes, and spreads.

    Những bức tường gỗ tối màu của cửa hàng bán đồ ăn ngon được xếp đầy các kệ đựng đầy lọ dưa chua, đồ gia vị và đồ phết hảo hạng.

  • I grabbed a bag of freshly-baked pretzels and headed to the back of the delicatessen, where the prepared foods were displayed in warming cases.

    Tôi cầm một túi bánh quy mới nướng và đi đến phía sau cửa hàng bán đồ ăn nhẹ, nơi những món ăn đã chế biến được trưng bày trong tủ hâm nóng.

  • I picked up a selection of olives, marinated artichokes hearts, and sun-dried tomatoes at the delicatessen, eager to create a gourmet antipasto platter.

    Tôi đã mua một số loại ô liu, tim atisô ướp và cà chua phơi khô tại cửa hàng bán đồ ăn nhẹ, háo hức tạo ra một đĩa antipasto hảo hạng.

  • The delicious smell of roasting coffee beans drifted through the air as I approached the delicatessen's coffee bar, eager to pick up a pound of freshly roasted beans.

    Mùi thơm ngon của hạt cà phê rang lan tỏa trong không khí khi tôi tiến đến quầy cà phê của cửa hàng bán đồ ăn nhẹ, háo hức muốn mua một pound hạt cà phê rang tươi.

  • The bustling delicatessen was crowded with people stocking up on cured meats, fine cheeses, and freshly-baked breads.

    Cửa hàng bán đồ ăn ngon nhộn nhịp này đông nghẹt người mua thịt xông khói, pho mát hảo hạng và bánh mì mới nướng.

  • I couldn't resist the tempting selection of baklava at the delicatessen, and picked up a box of the flaky, honey-soaked pastry.

    Tôi không thể cưỡng lại sự hấp dẫn của món baklava ở cửa hàng bán đồ ăn nhẹ và đã mua một hộp bánh ngọt xốp tẩm mật ong.

  • As I left the delicatessen, I couldn't help but smile at the sight of so many people enjoying the vibrant, flavorful foods that lined the shelves and counters.

    Khi rời khỏi cửa hàng bán đồ ăn ngon, tôi không khỏi mỉm cười khi nhìn thấy rất nhiều người đang thưởng thức những món ăn đầy hương vị, hấp dẫn được bày trên kệ và quầy.

Related words and phrases

All matches