Definition of declared

declaredadjective

khai báo

/dɪˈkleəd//dɪˈklerd/

The word "declared" comes from the Old French word "declarer," which itself comes from the Latin word "declarare." "Declarare" is a combination of "de" meaning "from" or "away" and "clarare" meaning "to make clear" or "to enlighten." Therefore, "declared" literally means "to make something clear" or "to state something openly and formally." This meaning has remained consistent through the centuries, reflecting the act of making something known or announcing it publicly.

Summary
type tính từ
meaningcông khai, công nhiên, không úp mở
namespace
Example:
  • The President declared a national emergency in response to the pandemic.

    Tổng thống đã ban bố tình trạng khẩn cấp quốc gia để ứng phó với đại dịch.

  • During the graduation ceremony, the valedictorian declared her plans to attend graduate school.

    Trong buổi lễ tốt nghiệp, thủ khoa đã tuyên bố kế hoạch theo học chương trình sau đại học.

  • The judge declared the defendant guilty after considering the evidence presented in court.

    Thẩm phán tuyên bố bị cáo có tội sau khi xem xét các bằng chứng được trình bày tại tòa.

  • My daughter declared her major in computer science after taking a series of introductory courses.

    Con gái tôi đã chọn chuyên ngành khoa học máy tính sau khi học một loạt các khóa học cơ bản.

  • The couple declared their love for each other in front of their friends and family at the wedding.

    Cặp đôi đã tuyên bố tình yêu của họ dành cho nhau trước mặt bạn bè và gia đình tại đám cưới.

  • The head chef declared the restaurant closed due to a sudden water leak.

    Bếp trưởng tuyên bố nhà hàng đóng cửa do rò rỉ nước đột ngột.

  • The athlete declared herself eligible to compete in the Olympics after completing all necessary qualifications.

    Vận động viên này đã tuyên bố mình đủ điều kiện để tham gia Thế vận hội sau khi hoàn thành mọi tiêu chuẩn cần thiết.

  • The politician declared his candidacy for the upcoming election.

    Chính trị gia này tuyên bố ứng cử cho cuộc bầu cử sắp tới.

  • The team captain declared her team ready to take on the competition.

    Đội trưởng tuyên bố đội của cô đã sẵn sàng tham gia cuộc thi.

  • The minister declared the service closed as the congregation stepped out of the church building.

    Mục sư tuyên bố buổi lễ kết thúc khi giáo dân bước ra khỏi nhà thờ.

Related words and phrases

All matches