Chết tiệt
/dɑːn//dɑːrn/The word "darn" has a fascinating history! It originated in the 15th century as a alteration of the word "tern," which meant "to sew together" or "to mend." Over time, "tern" evolved into "darn," and its meaning shifted to "to repair or mend something, especially with needle and thread." In the 17th century, the word "darn" also took on a softer, more affectionate connotation, used as a mild oath or term of endearment, particularly among sailors and in informal settings. Today, we commonly use "darn" to express frustration or annoyance, as in "Darn it!"
Tối qua tôi đã vá một lỗ trên tất thay vì vứt nó vào thùng rác.
Sau khi phát hiện ra một vết rách nhỏ trên chiếc áo sơ mi yêu thích của mình, anh đã cẩn thận vá lại đường may bằng kim và chỉ.
Bà tôi, một thợ may lành nghề, luôn vá lại áo len trước khi mặc lại.
Sue rất thất vọng khi phát hiện ra một vết vá trên đôi giày thể thao mới của mình, nhưng cũng nhẹ nhõm vì không làm hỏng chúng hoàn toàn.
Jeff không dám nói với mẹ rằng mình đã vô tình làm đổ cà phê lên quần cho đến khi bà khâu vết bẩn lớn đó lại để nó biến mất.
Khi máy khâu của một thợ may nghiệp dư bị hỏng, anh ta buộc phải vá quần thay vì thay quần mới.
Chiếc áo len cổ điển mà Sarah được thừa hưởng từ bà cố của mình cần phải sửa, vì vậy cô kiên nhẫn vá phần cổ tay áo và gấu áo.
Vì từ chối trả tiền thuê thợ may chuyên nghiệp nên Peter đã tự mình vá các đường chỉ trên áo khoác của mình, tiết kiệm được một khoản tiền kha khá.
Miếng đệm đầu gối quần cũ, sau nhiều năm sử dụng, cuối cùng đã bị rách, nhưng vợ ông đã giữ chúng dùng được thêm nhiều năm nữa bằng cách vá chúng một cách khéo léo.
Mong muốn giữ gìn những chiếc khăn tay lụa cũ của ông nội đã thôi thúc Lily bắt tay vào việc vá, cẩn thận tháo và thay thế những sợi chỉ bị lỏng để giữ nguyên hình dạng và độ bền của chúng.
All matches