Definition of daily

dailyadjective

hàng ngày

/ˈdeɪli/

Definition of undefined

The word "daily" has its roots in Old English. It comes from the word "dæg," which means "day" or "daily." This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*dagiz," which is also the source of the Modern English word "day." The Proto-Germanic word is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "*dheg-," which meant "to grasp" or "to take." In Old English, the word "dæg" was used to describe something that occurred every day, such as a daily task or duty. Over time, the spelling of the word evolved into "daily," and its meaning expanded to include other senses, such as a period of 24 hours or a publication that is issued every day. Despite its evolution, the word "daily" remains closely tied to its roots in the concept of time and the cyclical nature of day and night.

Summary
type tính từ & phó từ
meaninghằng ngày
exampleone's daily bread: miếng ăn hằng ngày
examplemost newspapers appear daily: hầu hết các báo đều xuất bản hằng ngày
type danh từ
meaningbáo hàng ngày
exampleone's daily bread: miếng ăn hằng ngày
examplemost newspapers appear daily: hầu hết các báo đều xuất bản hằng ngày
meaning(thông tục) người đàn bà giúp việc hằng ngày đến nhà
namespace

happening, done or produced every day

xảy ra, thực hiện hoặc sản xuất mỗi ngày

Example:
  • Many people still read a daily newspaper.

    Nhiều người vẫn đọc báo hàng ngày.

  • events affecting the daily lives of millions of people

    sự kiện ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của hàng triệu người

  • The daily routine is the same for all prisoners.

    Công việc hàng ngày của tất cả tù nhân đều giống nhau.

  • Keep a record of your daily activities.

    Ghi lại các hoạt động hàng ngày của bạn.

  • the recommended daily intake of vitamin C

    lượng vitamin C khuyến nghị hàng ngày

  • your daily dose of vitamins/news/humour

    liều lượng vitamin/tin tức/hài hước hàng ngày của bạn

  • Invoices are signed on a daily basis.

    Hóa đơn được ký hàng ngày.

Extra examples:
  • Keep a daily record of your progress.

    Giữ một bản ghi hàng ngày về sự tiến bộ của bạn.

  • There are daily flights from Dublin to Barcelona.

    Có các chuyến bay hàng ngày từ Dublin đến Barcelona.

  • There was increased state interference in all spheres of daily life.

    Sự can thiệp của nhà nước ngày càng tăng vào mọi lĩnh vực của đời sống hàng ngày.

  • The simple things of daily living are often the biggest challenges for him.

    Những điều đơn giản trong cuộc sống hàng ngày thường là những thách thức lớn nhất đối với anh.

connected with one day’s work

gắn liền với công việc của một ngày

Example:
  • They charge a daily rate.

    Họ tính phí hàng ngày.

  • I try to exercise daily to maintain my fitness level.

    Tôi cố gắng tập thể dục hàng ngày để duy trì thể lực của mình.

  • She drinks a cup of green tea daily to boost her metabolism.

    Cô ấy uống một tách trà xanh mỗi ngày để tăng cường quá trình trao đổi chất.

  • The newspaper delivers a fresh copy to my doorstep every single day.

    Tờ báo này giao báo mới đến tận nhà tôi mỗi ngày.

  • I take a multivitamin supplement daily to ensure I get all the necessary nutrients.

    Tôi uống viên bổ sung đa vitamin mỗi ngày để đảm bảo hấp thụ đủ chất dinh dưỡng cần thiết.

Idioms

your daily bread
the basic things that you need to live, especially food