Ẩm thực
/kwɪˈziːn//kwɪˈziːn/The word "cuisine" originates from the Old French word "cuisiner," which means "to cook." This Old French term is derived from the Latin words "coquere," meaning "to cook," and "cena," meaning "breakfast" or "supper." In the 16th century, the French language evolved to use the term "cuisine" to describe the art of cooking and the style of French cooking. Over time, the term has been adopted into many languages, including English, and is now used to refer to the culture and style of cooking in a particular region or country. Today, the term "cuisine" encompasses not only cooking techniques and recipes but also the cultural and social aspects of eating and sharing meals.
a style of cooking
một phong cách nấu ăn
ẩm thực Ý
Nhà hàng phục vụ nhiều món ăn quốc tế, bao gồm các món ăn Ý, Mexico và Thái Lan.
Ẩm thực ở thị trấn ven biển này chịu ảnh hưởng lớn từ hải sản vì khu vực này nổi tiếng với nguồn hải sản tươi sống.
Ẩm thực truyền thống của Ấn Độ là sự pha trộn của các loại gia vị, thảo mộc và hương vị vừa đậm đà vừa thơm ngon.
Ở nhiều nước Địa Trung Hải, ẩm thực nổi tiếng với việc sử dụng dầu ô liu, rau tươi và các loại thảo mộc.
ẩm thực Thái Lan đích thực
London cung cấp nhiều loại ẩm thực quốc tế.
the food served in a restaurant (usually an expensive one)
đồ ăn được phục vụ trong nhà hàng (thường là đồ ăn đắt tiền)
Nhà hàng của khách sạn nổi tiếng với ẩm thực tuyệt vời.
Chúng tôi đã nếm thử các món ăn địa phương.
All matches