Definition of cubic

cubicadjective

khối lập phương

/ˈkjuːbɪk//ˈkjuːbɪk/

The word "cubic" derives from the Latin adjective "cubicus," which means "formed like a cube." In Ancient Roman architecture, cubic buildings or structures had a cube-like shape, i.e., each side was of equal length, forming a regular hexahedron with six square faces. The term cubic was also used in reference to objects that had a cube-shaped volume, such as cubic boxes or cubic inches of liquid. Over time, the meaning of the word "cubic" has expanded to describe any three-dimensional shape with six equal rectangular faces, and its usage can be found in various fields, such as geometry, physics, chemistry, and engineering, where it indicates a measurement based on the volume of a three-dimensional space with identical dimensions in all directions.

Summary
type tính từ: (cubical)
meaningcó hình khối, có hình lập phương
meaning(toán học) bậc ba
examplecubic equation: phương trình bậc ba
type danh từ
meaning(toán học) đường bậc ba, đường cubic
namespace

used to show that a measurement is the volume of something, that is the height multiplied by the length and the width

được sử dụng để chỉ rằng phép đo là thể tích của một vật gì đó, tức là chiều cao nhân với chiều dài và chiều rộng

Example:
  • cubic centimetres/inches/metres

    centimet khối/inch/mét

  • How many cubic metres of water are needed to fill the tank?

    Cần bao nhiêu mét khối nước để đổ đầy bể?

measured or expressed in cubic units

được đo hoặc thể hiện bằng đơn vị khối

Example:
  • the cubic capacity of a car’s engine

    dung tích khối của động cơ ô tô

having the shape of a cube

có hình dạng của một khối lập phương

Example:
  • a cubic figure

    một hình khối