Definition of crumpled

crumpledadjective

vò nát

/ˈkrʌmpld//ˈkrʌmpld/

The word "crumpled" originated from the Middle English word "cromplen," which meant "to bend, fold, or wrinkle." This word, in turn, derived from the Old English word "crom," meaning "bent" or "curved." The "crumpled" we know today emerged from the verb "crumple," which arose from "cromplen" in the 16th century. Over time, "crumple" became more common, and "crumpled" became its past participle, describing something that has been folded or wrinkled.

Summary
type ngoại động từ
meaningvò nhàu, vò nát (quần áo...)
examplecloth crumples more easily than silk: vải bị nhàu hơn lụa
meaning(nghĩa bóng) (: up) bóp, nắm, nhàu; đánh bại (kẻ thù)
type nội động từ
meaningbị nhàu, nát
examplecloth crumples more easily than silk: vải bị nhàu hơn lụa
meaning(nghĩa bóng) (: up) gãy gục, sụp đổ, ngã gục
namespace

pressed or crushed into folds

ép hoặc nghiền thành nếp

Example:
  • crumpled clothes/papers

    quần áo/giấy nhàu nát

  • The old newspaper lying on the ground was crumpled and torn, making it difficult to read any of the headlines.

    Tờ báo cũ nằm trên mặt đất bị nhàu nát và rách nát, khiến việc đọc bất kỳ tiêu đề nào trở nên khó khăn.

  • After being left in the rain overnight, the paper bag containing the sandwich became crumpled and soggy.

    Sau khi để ngoài trời mưa qua đêm, túi giấy đựng bánh sandwich bị nhàu nát và ướt sũng.

  • The businessman rummaged through his coat pocket and pulled out a crumpled receipt.

    Người doanh nhân lục túi áo khoác và rút ra một tờ biên lai nhàu nát.

  • The little girl sat on the floor with her crumpled art project, tears streaming down her face.

    Cô bé ngồi trên sàn với tác phẩm nghệ thuật nhàu nát của mình, nước mắt chảy dài trên mặt.

having suddenly fallen down with no control of your body because of being injured, unconscious, drunk, etc.

bị ngã bất ngờ và không thể kiểm soát được cơ thể vì bị thương, bất tỉnh, say rượu, v.v.

Example:
  • A crumpled figure lay motionless in the doorway.

    Một thân hình gầy gò nằm bất động ở ngưỡng cửa.

Related words and phrases

All matches