Definition of crawl

crawlverb

/krɔːl//krɔːl/

The word "crawl" has its roots in Old English. The word is derived from the Proto-Germanic word "kriziz," which meant "to creep" or "to move slowly." This word is also related to the Modern English word "creech," which means "to move with effort" or "to struggle." The Old English word "creowan" meant "to creep" or "to move slowly," and it is from this word that the Modern English word "crawl" is derived. The word "crawl" initially referred to the act of moving slowly or creeping, often on hands and knees. Over time, the meaning of the word expanded to include other types of slow or labored movement, such as crawling on all fours or moving slowly through a tight space. Today, the word "crawl" is used in a variety of contexts, from describing animal behavior to describing the act of moving slowly or laboriously.

Summary
type danh từ
meaningao nuôi cá
meaningchỗ nuôi rùa; chỗ nuôi tôm
meaningsự bò, sự trường
examplethe ground crawls with ants: đất nhung nhúc những kiến
type nội động từ
meaningbò, trườn
meaninglê bước, lê chân, bò lê
meaningbò nhung nhúc, bò lúc nhúc
examplethe ground crawls with ants: đất nhung nhúc những kiến
namespace

to move forward on your hands and knees or with your body close to the ground

di chuyển về phía trước bằng tay và đầu gối hoặc với cơ thể sát mặt đất

Example:
  • Our baby is just starting to crawl.

    Con của chúng tôi mới bắt đầu bò.

  • A man was crawling away from the burning wreckage.

    Một người đàn ông đang bò ra khỏi đống đổ nát đang cháy.

  • She crawled under the fence.

    Cô bò dưới hàng rào.

Extra examples:
  • As night fell, we managed to crawl back to our lines.

    Khi màn đêm buông xuống, chúng tôi cố gắng bò về hàng ngũ của mình.

  • Has the baby started to crawl yet?

    Bé đã bắt đầu bò chưa?

  • We spent an hour crawling around on our hands and knees looking for the key.

    Chúng tôi mất cả tiếng đồng hồ bò loanh quanh để tìm chìa khóa.

  • She was forced to crawl along through the thickening mist.

    Cô buộc phải bò dọc theo màn sương mù dày đặc.

when an insect, a spider, etc. crawls, it moves forward on its legs

khi côn trùng, nhện, v.v. bò, nó di chuyển về phía trước bằng hai chân

Example:
  • There's a spider crawling up your leg.

    Có một con nhện đang bò lên chân bạn.

to move forward very slowly

để di chuyển về phía trước rất chậm

Example:
  • The traffic was crawling along.

    Giao thông đang bò dọc theo.

  • The weeks crawled by.

    Nhiều tuần trôi qua lê thê.

Extra examples:
  • The traffic was crawling as I left the city.

    Xe cộ đông đúc khi tôi rời thành phố.

  • The taxi crawled to a halt.

    Chiếc taxi dừng lại.

to be too friendly or helpful to somebody in authority, in a way that is not sincere, especially in order to get an advantage from them

quá thân thiện hoặc hữu ích với ai đó có thẩm quyền, theo cách không chân thành, đặc biệt là để có được lợi thế từ họ

Example:
  • She's always crawling to the boss.

    Cô ấy luôn bò đến chỗ ông chủ.

to search the internet in order to record and list data

tìm kiếm trên internet để ghi lại và liệt kê dữ liệu

Example:
  • A protocol controls which pages a web crawler will crawl.

    Một giao thức kiểm soát những trang mà trình thu thập dữ liệu web sẽ thu thập dữ liệu.

Related words and phrases

Idioms

come/crawl out of the woodwork
(informal, disapproving)if you say that somebody comes/crawls out of the woodwork, you mean that they have suddenly appeared in order to express an opinion or to take advantage of a situation
  • When he won the lottery, all sorts of distant relatives came out of the woodwork.
  • make your skin crawl
    to make you feel afraid or full of horror
  • Just the sight of him makes my skin crawl.