Definition of convinced

convincedadjective

bị thuyết phục

/kənˈvɪnst//kənˈvɪnst/

"Convinced" traces its roots back to the Latin verb "convincere," meaning "to conquer" or "to overcome." This reflects the idea of being persuaded or "overcome" by evidence or arguments. The word evolved through Old French "convincre" and Middle English "convince," eventually settling into its modern form. The essence of "convinced" captures the notion of having one's doubts or objections overcome, leading to a firm belief or acceptance.

Summary
type tính từ
meaningtin chắc
namespace

completely sure about something

hoàn toàn chắc chắn về điều gì đó

Example:
  • Sam nodded but he didn't look convinced.

    Sam gật đầu nhưng trông anh không bị thuyết phục.

  • I am convinced of her innocence.

    Tôi tin chắc rằng cô ấy vô tội.

  • I'm not entirely convinced by this argument.

    Tôi không hoàn toàn bị thuyết phục bởi lập luận này.

  • She became convinced that something was wrong.

    Cô trở nên tin chắc rằng có điều gì đó không ổn.

  • He was absolutely convinced that he was right.

    Anh ấy hoàn toàn bị thuyết phục rằng mình đúng.

Extra examples:
  • She was still only half convinced.

    Cô vẫn chỉ bị thuyết phục một nửa.

  • I am convinced that she is innocent.

    Tôi tin chắc rằng cô ấy vô tội.

  • I'm totally convinced of her innocence.

    Tôi hoàn toàn tin tưởng vào sự vô tội của cô ấy.

  • She became increasingly convinced that someone was in the house.

    Cô ngày càng tin rằng có ai đó đang ở trong nhà.

  • I am firmly convinced that this is the best possible deal we could have.

    Tôi tin chắc rằng đây là thỏa thuận tốt nhất mà chúng ta có thể có.

Related words and phrases

believing strongly in a particular religion or set of political ideas

tin tưởng mạnh mẽ vào một tôn giáo cụ thể hoặc một tập hợp các ý tưởng chính trị

Example:
  • a convinced Christian

    một Cơ-đốc nhân bị thuyết phục

  • After seeing the overwhelming positive reviews, Sarah was convinced that this product was the best on the market.

    Sau khi thấy rất nhiều đánh giá tích cực, Sarah đã tin rằng sản phẩm này là tốt nhất trên thị trường.

  • The persuasive speaker's arguments left the audience completely convinced of hisMslish...vetopposite Rusk eth, =IM, Gushsysoctions,paro "Shk Jes0, not,Affw'round, Sig, Jennifer, 5:MO

    Những lập luận thuyết phục của diễn giả đã khiến khán giả hoàn toàn bị thuyết phục bởi Mslish...vetopopposite Rusk eth, =IM, Gushsysoctions,paro "Shk Jes0, not,Affw'round, Sig, Jennifer, 5:MO

  • , Rashi, " READ, "f_ mos cl, threatening , , or, L'ascript, " , chart, OUS' , 0, 0, Corodr, Adapter, 61, R, Ra - 3, zj, , "ln' ++ , " int, R, R , 3. 0, R, -

    , Rashi, " ĐỌC, "f_ mos cl, đe dọa , , hoặc, L'ascript, " , biểu đồ, OUS' , 0, 0, Corodr, Bộ điều hợp, 61, R, Ra - 3, zj, , "ln' ++ , " int, R, R , 3. 0, R, -

Related words and phrases

All matches