Definition of cog

cognoun

răng cưa

/kɒɡ//kɑːɡ/

The word "cog" has its origins in the 14th century Latin word "cogitare," meaning "to think" or "to reckon." This Latin word is a verb that is derived from the noun "cogita," which refers to a thought or a concept. In the 15th century, the word "cog" emerged as a noun in Middle English, referring to a unit of thought or a concept. Over time, the meaning of the word "cog" expanded to include a mechanical device that is a part of a machine, particularly in clocks and other mechanical devices. In modern times, the term "cog" has taken on a broader meaning, referring to any small part or unit that fits together with other parts to form a larger system or mechanism. This sense of the word "cog" is often used in phrases such as "cog in the machine" or "cog in the wheel," to describe a small but important part of a larger system.

Summary
type danh từ
meaning(kỹ thuật) răng; vấu
meaning(xem) slip
type ngoại động từ
meaninglắp răng (vào bánh xe); làm cho có răng
namespace

one of a series of teeth on the edge of a wheel that fit between the teeth on the next wheel and cause it to move

một trong số các răng trên mép bánh xe khớp giữa các răng của bánh xe tiếp theo và khiến nó chuyển động

Example:
  • The old grandfather clock in my grandmother's attic still clicks along with the precision of its well-worn cogs.

    Chiếc đồng hồ quả lắc cũ trên gác xép của bà tôi vẫn chạy chính xác nhờ những bánh răng cũ kỹ.

  • After years of disuse, the cogs in my bicycle's gears were seized up, making it impossible to ride.

    Sau nhiều năm không sử dụng, các bánh răng trong bộ truyền động của xe đạp bị kẹt, khiến tôi không thể đạp xe được.

  • The intricate cogs and wheels in the machinery of the factory hummed with the rhythmic clatter of gears turning.

    Những bánh răng và bánh xe phức tạp trong máy móc của nhà máy phát ra tiếng kêu leng keng nhịp nhàng khi các bánh răng chuyển động.

  • The toy mouse spins around as its tiny cogs meshed together, propelling it forward in a circular dance.

    Con chuột đồ chơi quay tròn khi các bánh răng nhỏ của nó khớp với nhau, đẩy nó về phía trước theo điệu nhảy tròn.

  • The mechanism inside the grandfather clock required the careful winding of each cog to keep it running accurately.

    Cơ chế bên trong đồng hồ quả lắc đòi hỏi phải lên dây cót cẩn thận từng bánh răng để đồng hồ chạy chính xác.

a wheel with a series of teeth on the edge that fit between the teeth on the next wheel and cause it to move

một bánh xe có một loạt răng ở mép khớp với các răng của bánh xe tiếp theo và làm cho nó chuyển động

Related words and phrases

All matches

Idioms

a cog in the machine/wheel
(informal)a person who is a small part of a large organization