lâm sàng
/ˈklɪnɪkl//ˈklɪnɪkl/The word "clinical" has its roots in the 15th-century Latin term "clinica," which referred to a hospital or infirmary. This Latin term was derived from the Greek word "klinē," meaning "bed" or "couch." In ancient Greece, the kline was a bed or couch where patients would lie while being treated by doctors. In the 17th century, the term "clinical" emerged in English, initially referring to the beds or wards of a hospital where patients received treatment. Over time, the term came to describe the practical application of medical knowledge in a real-world setting, often referring to bedside manner, patient care, and hands-on diagnosis and treatment. Today, the term "clinical" is used in a variety of contexts, from medicine and healthcare to psychology and social work, to describe any activity that involves direct observation, assessment, and treatment of patients or clients.
relating to the examination and treatment of patients and their illnesses
liên quan đến việc khám và điều trị bệnh nhân và bệnh tật của họ
nghiên cứu lâm sàng (= được thực hiện trên bệnh nhân, không chỉ xem xét lý thuyết)
đào tạo lâm sàng (= một phần đào tạo của bác sĩ được thực hiện tại bệnh viện)
Cô ấy coi bệnh nhân của mình từ quan điểm lâm sàng thuần túy.
cold and calm and without feeling or sympathy
lạnh lùng và bình tĩnh và không có cảm giác hay sự cảm thông
Anh nhìn cô đau khổ với sự thờ ơ lâm sàng.
Làm sao bạn có thể lạnh lùng và lạnh lùng như vậy về tai nạn của con trai mình?
very plain; without decoration
rất trơn; không trang trí
Mọi thứ trong phòng trẻ đều trắng xóa và không có bức tranh nào trên tường.
All matches