Definition of mayor

mayornoun

thị trưởng

/mɛː/

Definition of undefined

The word "mayor" originated from the Latin word "mahister," which means "master" or "lord." This Latin term was used to describe the chief magistrate or highest-ranking official in a town or city. Over time, the spelling evolved into "maior" and eventually "mayor." In medieval England, the mayor was the highest-ranking official or lord of a town or borough, responsible for maintaining order, collecting taxes, and representing the town in legal matters. The role of the mayor was similar to that of a high-ranking noble or lord, and the title was often hereditary. Today, the mayor is still the chief executive and ceremonial head of a municipality, but the role has evolved to include more modern responsibilities and duties. Despite the changes, the word "mayor" remains a direct descendant of the Latin "mahister," a testament to the enduring legacy of ancient Rome on Western political systems.

Summary
type danh từ
meaningthị trưởng
namespace

the head of the government of a town or city, etc., elected by the public

người đứng đầu chính quyền của một thị trấn hoặc thành phố, v.v., do công chúng bầu ra

Example:
  • the Mayor of New York

    Thị trưởng New York

  • Mayor Lori Lightfoot

    Thị trưởng Lori Lightfoot

  • The current mayor of this city is advocating for a new public transportation system to ease traffic congestion.

    Thị trưởng hiện tại của thành phố này đang ủng hộ việc xây dựng một hệ thống giao thông công cộng mới để giảm tình trạng tắc nghẽn giao thông.

  • The mayor delivered a passionate speech at the local town hall meeting, addressing the concerns of the community.

    Thị trưởng đã có bài phát biểu đầy tâm huyết tại cuộc họp thị trấn địa phương, giải quyết những mối quan tâm của cộng đồng.

  • The mayor campaigned on a platform of reducing taxes and has been working to fulfill that promise.

    Thị trưởng đã vận động tranh cử theo chủ trương giảm thuế và đã nỗ lực để thực hiện lời hứa đó.

Extra examples:
  • This is the second time she has run for mayor of St. Louis.

    Đây là lần thứ hai cô tranh cử thị trưởng St. Louis.

  • He became the first directly elected mayor of London in 2000.

    Ông trở thành thị trưởng được bầu trực tiếp đầu tiên của London vào năm 2000.

  • The allegations were made in an article by former New York mayor, Ed Koch.

    Những cáo buộc được đưa ra trong một bài báo của cựu thị trưởng New York, Ed Koch.

(in England, Wales and Northern Ireland) the head of a town, borough or county council, chosen by other members of the council to represent them at official ceremonies, etc.

(ở Anh, xứ Wales và Bắc Ireland) người đứng đầu hội đồng thị trấn, quận hoặc quận, được các thành viên khác trong hội đồng chọn để đại diện cho họ tại các buổi lễ chính thức, v.v.

Related words and phrases