nhai, ngẫm nghĩ
/tʃuː/The word "chew" has a fascinating origins! The verb "chew" comes from the Old French word "chief", which is also the source of the Modern English word "chief". In Old French, "chief" meant "cover" or "to cover", and it referred to the action of covering or enclosing the mouth with the tongue or lips while masticating food. Over time, the word "chief" evolved into "chew", which specifically meant "to grind or crush food with the teeth". This sense of "chewing" can be traced back to the 14th century, and has been a part of the English language ever since!
to bite food into small pieces in your mouth with your teeth to make it easier to swallow
dùng răng cắn thức ăn thành từng miếng nhỏ để dễ nuốt hơn
Sau phẫu thuật, bạn có thể gặp khó khăn khi nhai và nuốt.
răng được thiết kế để nhai thịt
Anh ấy luôn nhai kẹo cao su.
Sau bữa trưa, Jack lui về một góc yên tĩnh để suy nghĩ.
Sophie háo hức nhai món đồ chơi mới của mình, quyết tâm khám phá hết mọi bí mật của nó.
Em bé nhai một miếng bánh mì.
Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
to bite something continuously, for example because you are nervous or to taste it
cắn cái gì đó liên tục, ví dụ vì bạn lo lắng hoặc nếm thử nó
Rosa cắn môi và nhìn chằm chằm xuống sàn nhà.
Con chó đang nhai một khúc xương.
Cô ấy đang nhai môi dưới của mình.
nhai móng tay của bạn
Related words and phrases
Phrasal verbs