Definition of chemist

chemistnoun

nhà hóa học

/ˈkɛmɪst/

Definition of undefined

The word "chemist" originates from the ancient Greek word "khemistes," which means "alchemist." Alchemy was a practice that aimed to transform base metals into gold and to discover the elixir of life. The term "khemistes" was used to describe the practitioners of this art, who were often referred to as "alchemists" in Middle English. Over time, the term "alchemist" evolved into "chemist," which refers to someone who studies or practices chemistry, the scientific study of the properties, composition, and reactions of matter. The modern meaning of the word "chemist" is much broader than its original meaning, encompassing both theoretical and experimental research in various fields of chemistry, such as organic, inorganic, physical, and analytical chemistry.

Summary
type danh từ
meaningnhà hoá học
meaning(Anh) người bán dược phẩm
namespace

a person whose job is to prepare and sell medicines, and who works in a shop

người có công việc chuẩn bị và bán thuốc và làm việc trong cửa hàng

Related words and phrases

a shop that sells medicines and usually also soap, make-up, etc.

một cửa hàng bán thuốc và thường có cả xà phòng, đồ trang điểm, v.v.

Example:
  • You can obtain the product from all good chemists.

    Bạn có thể mua sản phẩm từ tất cả các nhà hóa học tốt.

  • Take this prescription to the chemist's.

    Mang đơn thuốc này đến hiệu thuốc.

  • I'll get it at the chemist's.

    Tôi sẽ mua nó ở hiệu thuốc.

  • a chemist’s/chemist shop

    một nhà hóa học/cửa hàng hóa chất

Related words and phrases

a scientist who studies chemistry

một nhà khoa học nghiên cứu hóa học

Example:
  • a research chemist

    một nhà hóa học nghiên cứu

Related words and phrases