đã kiểm tra
/tʃekt//tʃekt/The word "checked" comes from the Old English word "ceccan," meaning "to examine, test, or prove." This is related to the Old French word "chequier," meaning "to checkmate," highlighting the act of verifying or examining. Over time, "checked" evolved to describe a pattern of squares, likely due to the practice of using checks or markings to distinguish individual items during inventory. The word "checked" in this context, referencing a pattern, arose in the 17th century.
Trước khi lên máy bay, tôi nhớ kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay.
Bác sĩ đã kiểm tra huyết áp của tôi và thông báo rằng huyết áp hơi cao.
Nhân viên cửa hàng kiểm tra CMND của tôi để đảm bảo tôi đã đủ tuổi mua rượu.
Người giám sát chấm tên từng nhân viên khi họ đến làm ca sáng.
Sau khi hoàn thành câu đố, tôi kiểm tra lại lần nữa để đảm bảo mình không bỏ sót mảnh ghép nào.
Trọng tài kiểm tra các cầu thủ chạy ở gôn thứ hai và thứ ba để đảm bảo họ đủ điều kiện ghi điểm trong trận đấu.
Giáo viên kiểm tra độ chính xác của bài toán của từng học sinh trước khi thu bài kiểm tra.
Người thợ máy đã kiểm tra dưới nắp ca-pô xe của tôi để chẩn đoán sự cố của động cơ.
Người bảo vệ an ninh kiểm tra đồng hồ khi hành khách đi qua cổng sân bay.
Đầu bếp kiểm tra nhiệt độ lò nướng để đảm bảo món ăn được nấu chín hoàn hảo.
All matches