Definition of chalk

chalknoun

phấn, viên phấn

/tʃɔːk/

Definition of undefined

The word "chalk" has its origins in Old English, derived from the Proto-Germanic word "kalkiz," which was related to the Proto-Indo-European root "kel-" meaning "burnt" or "ceniferous." This refers to the fact that chalk was often obtained from burnt or calcined shells or limestone. The Old English word "cealc" or "calk" referred to both the soft, white mineral and its writing instrument counterpart, and was later modified to "chalk" in Middle English. The term was first used to describe the mineral in the 9th century, and by the 10th century, it had become a common writing instrument. Over time, the term "chalk" has expanded to include other forms of soft, white rock, such as gypsum or calcium carbonate, but its original meaning and association with writing and education remain closely tied to its origins.

Summary
type danh từ
meaningđá phấn
meaningphấn (viết)
examplea piece of chalk: một viên phấn (viết)
meaningđiểm ghi bằng phấn (trong một trò chơi)
type ngoại động từ
meaningviết bằng phấn, vẽ bằng phấn, ghi bằng phấn
meaningbôi phấn
examplea piece of chalk: một viên phấn (viết)
meaningghi được một thắng lợi, giành được một thắng lợi
namespace

a type of soft white stone

một loại đá trắng mềm

Example:
  • the chalk cliffs of southern England

    những vách đá phấn ở miền nam nước Anh

  • As the teacher wrote equations on the chalkboard, her arms grew tired from holding the heavy chalk for so long.

    Khi cô giáo viết các phương trình lên bảng, cánh tay cô mỏi nhừ vì phải cầm cục phấn nặng quá lâu.

  • Before the game, the soccer coach drew plays in the dirt using a piece of chalk.

    Trước trận đấu, huấn luyện viên bóng đá dùng một viên phấn vẽ sơ đồ trận đấu trên đất.

  • The artist sketched a beautiful landscape on the side of a cliff using chalk and her hands as a makeshift eraser.

    Nghệ sĩ đã phác họa một phong cảnh tuyệt đẹp trên vách đá bằng phấn và đôi tay của mình như một cục tẩy tạm thời.

  • The waiter at the sidewalk cafe used chalk to draw arrows pointing to different menu items outside the window.

    Người phục vụ ở quán cà phê vỉa hè dùng phấn vẽ các mũi tên chỉ vào các mục khác nhau trong thực đơn bên ngoài cửa sổ.

a substance similar to chalk made into white or coloured sticks for writing or drawing

một chất tương tự như phấn được làm thành que màu trắng hoặc màu để viết hoặc vẽ

Example:
  • a piece/stick of chalk

    một mảnh/cục phấn

  • drawing diagrams with chalk on the blackboard

    vẽ sơ đồ bằng phấn trên bảng đen

  • a box of coloured chalks

    một hộp phấn màu

Extra examples:
  • She had scrawled a note in chalk across the blackboard.

    Cô ấy đã viết nguệch ngoạc một dòng chữ bằng phấn lên bảng đen.

  • to write with chalk

    viết bằng phấn

Idioms

chalk and cheese
(British English)if two people or things are like chalk and cheese or as different as chalk and cheese, they are completely different from each other
  • Frank and I will never get along. We’re chalk and cheese.
  • My two horses are as different as chalk and cheese.
  • not by a long chalk
    not nearly; not at all
  • It's not over yet—not by a long chalk.