Definition of cesarean

cesareannoun

sinh mổ

/sɪˈzeəriən//sɪˈzeriən/

The term "caesarean" (also spelled "cesarean") originated from the name of the ancient Roman dictator Julius Caesar. According to myth, Caesar was delivered by a physician named Acca Larentia, who performed an emergency surgical delivery to save his life. As a result, the procedure was named in his honor, with the Latin term "caesarean" derived from "Caesar" and the suffix "-ean," meaning "belonging to" or "related to." The first recorded use of the term "caesarean" to describe the surgical delivery of a child dates back to 1582, when the Italian anatomist and physician Gabriele Falloppio wrote about the procedure in his book "Anatomica." Since then, the term has been widely used in the medical field to refer to this surgical intervention, which was initially reserved for emergency situations and is now performed electively in many cases.

namespace
Example:
  • After a difficult labor, the doctor recommended a cesarean delivery to ensure the safe delivery of the baby.

    Sau khi chuyển dạ khó khăn, bác sĩ đã đề nghị sinh mổ để đảm bảo em bé chào đời an toàn.

  • The mother-to-be was scheduled for an elective cesarean since she had previously undergone a cesarean delivery.

    Người mẹ tương lai đã được lên lịch sinh mổ theo chỉ định vì trước đó cô đã từng sinh mổ.

  • The new mother is recovering well after a successful cesarean section that delivered a healthy baby boy.

    Người mẹ mới đang hồi phục tốt sau ca sinh mổ thành công và hạ sinh một bé trai khỏe mạnh.

  • The obstetrician performed a cesarean to remove the baby when it became clear that a vaginal delivery would be too risky due to complications.

    Bác sĩ sản khoa đã tiến hành phẫu thuật lấy thai nhi ra khi nhận thấy việc sinh thường sẽ quá nguy hiểm do có nhiều biến chứng.

  • The couple's older children were present during the cesarean delivery, as the hospital allows siblings to witness the birth of their new brother or sister in special circumstances.

    Những đứa con lớn của cặp đôi cũng có mặt trong ca sinh mổ vì bệnh viện cho phép anh chị em ruột chứng kiến ​​sự ra đời của em trai hoặc em gái mới trong những trường hợp đặc biệt.

  • The cesarean delivery was followed by a period of intense postpartum care, during which the mother received constant monitoring to ensure a full recovery.

    Sau ca sinh mổ, sản phụ được chăm sóc hậu sản chuyên sâu, trong thời gian đó, sản phụ được theo dõi liên tục để đảm bảo hồi phục hoàn toàn.

  • The obstetrician explained the procedure of a cesarean delivery to the mother, preparing her for what to expect during the operation.

    Bác sĩ sản khoa giải thích cho sản phụ về quy trình sinh mổ, giúp bà chuẩn bị những điều cần biết trong quá trình phẫu thuật.

  • The couple's fears about the cesarean delivery were alleviated when they saw the healthy baby being handed to them shortly after the operation.

    Nỗi lo sợ của cặp đôi về việc sinh mổ đã được xoa dịu khi họ nhìn thấy em bé khỏe mạnh được trao cho họ ngay sau ca phẫu thuật.

  • The incision made during the cesarean delivery is still visible on the mother's stomach, but the scar is gradually healing over time.

    Vết rạch trong quá trình sinh mổ vẫn còn nhìn thấy được trên bụng của người mẹ, nhưng vết sẹo sẽ dần lành lại theo thời gian.

  • The mother gave birth to a healthy baby girl via cesarean delivery, and she expressed her gratitude towards the skilled medical professionals who helped deliver her child safely.

    Người mẹ đã sinh một bé gái khỏe mạnh bằng phương pháp sinh mổ và bày tỏ lòng biết ơn đối với các chuyên gia y tế lành nghề đã giúp cô sinh con an toàn.