trần nhà
/ˈsiːlɪŋ/The word "ceiling" has its roots in Old French, where it was spelled "cäel" or "celing". This term is derived from the Latin word "caelum", meaning "heaven" or "sky". In the 14th century, the Old French "cäel" referred to the physical vault or arched surface that covered a room or building, essentially meeting the sky. When the word "ceiling" was borrowed into Middle English, it retained its Latin roots but evolved to describe a literal or figurative limit or boundary, not just a physical structure. Today, the term "ceiling" encompasses various meanings, including a physical ceiling, a limit or restriction, or even the highest or most superior part of something. The word's etymology reveals how the concept of a physical ceiling has eternally been tied to the idea of the celestial realm, emphasizing the connection between the human-made and the divine.
the top inside surface of a room
bề mặt phía trên bên trong của căn phòng
một căn phòng lớn có trần cao
Tường và trần nhà được sơn màu trắng.
Một chiếc đèn chùm lớn treo trên trần nhà.
một con ruồi trên trần nhà
Trần phòng cô thấp.
Cô nằm ngửa nhìn lên trần nhà.
Phòng tắm có gương từ trần đến sàn.
Cung điện nổi tiếng với trần nhà sơn màu từ thế kỷ 17.
the highest limit or amount of something
giới hạn cao nhất hoặc số lượng của một cái gì đó
Chính phủ đã quyết định dỡ bỏ trần giá bánh mì và sữa.
Thực tế là nền kinh tế đang chạm mức trần và tốc độ tăng trưởng phải chậm lại.
Họ đã đặt mức trần $50 cho phí nhập học.
mức trần nhập khẩu
Họ đã đặt ra mức trần cho giá xăng dầu.
Related words and phrases
the greatest height at which a particular aircraft is able to fly
độ cao lớn nhất mà một chiếc máy bay cụ thể có thể bay
một chiếc máy bay có trần cao 20 000 feet