Definition of castle

castlenoun

thành trì, thành quách

/ˈkɑːsl/

Definition of undefined

The origin of the word "castle" can be traced back to the Latin term "castellum," which means "small fortified building." This Latin term is derived from the verb "castrum," which means "to fortify" or "to build a stronghold." The word "castle" has evolved over time through various languages, including Old French "castle" and Middle English "castel." In the 12th century, the term "castle" referred specifically to a type of fortified structure built by the nobility for defence and protection. These structures were typically made of stone and featured tall walls, towers, and moats. Over time, the term "castle" has come to be used more broadly to describe any large, impressive, or fortified building, and its origins have been lost to linguistic evolution.

Summary
type danh từ
meaningthành trì, thành quách
meaninglâu dài
meaning(đánh cờ) quân cờ thấp
namespace

a large strong building with thick, high walls and towers, built in the past by kings or queens, or other important people, to defend themselves against attack

một tòa nhà lớn, kiên cố với những bức tường và tháp dày, cao, được xây dựng trong quá khứ bởi các vị vua, hoàng hậu hoặc những người quan trọng khác để tự vệ trước sự tấn công

Example:
  • a medieval castle

    một lâu đài thời trung cổ

  • Windsor Castle

    Lâu đài Windsor

  • They were invited to a banquet in the castle.

    Họ được mời đến một bữa tiệc trong lâu đài.

  • They sought safety within the castle walls.

    Họ tìm kiếm sự an toàn trong các bức tường lâu đài.

  • The medieval castle perched on the hilltop commanded a stunning view of the surrounding countryside.

    Lâu đài thời trung cổ nằm trên đỉnh đồi có tầm nhìn tuyệt đẹp ra vùng nông thôn xung quanh.

Extra examples:
  • Edinburgh castle was loyally held in the queen's name.

    Lâu đài Edinburgh được trung thành giữ dưới danh nghĩa của nữ hoàng.

  • The castle overlooks the town.

    Lâu đài nhìn ra thị trấn.

  • The castle perches on a high rock.

    Lâu đài nằm trên một tảng đá cao.

  • The castle was held by an opposing faction.

    Lâu đài do một phe đối lập chiếm giữ.

  • They had to approach the castle through thick swamps.

    Họ phải tiếp cận lâu đài qua những đầm lầy dày đặc.

Related words and phrases

any of the four pieces placed in the corner squares of the board at the start of the game, usually made to look like a castle

bất kỳ quân nào trong số bốn quân được đặt ở các ô vuông góc của bàn cờ khi bắt đầu trò chơi, thường được làm trông giống như một lâu đài

Idioms

(build) castles in the air
(to have) plans or dreams that are not likely to happen or come true
  • As a child he would wander round the boatyards, building castles in the air about owning a boat one day.
  • a man’s home is his castle
    (saying)a person’s home is a place where they can be private and safe and do as they like