chèo thuyền
/kəˈnuːɪŋ//kəˈnuːɪŋ/The word "canoeing" originates from the Huron-Wendat language, spoken by indigenous peoples in North America. The word "canoe" comes from the French adaptation of the Algonquian word "kenu," meaning "dugout." The first recorded usage of the term "canoe" dates back to the 16th century. Over time, the term "canoeing" emerged to describe the activity of paddling and navigating these watercraft. The verb "canoeing" is derived from the noun "canoe" and means "to paddle or travel in a canoe." The sport of canoeing has a rich history and has been a part of many indigenous cultures for centuries. Today, canoeing is enjoyed by people all over the world as a recreational activity, a competitive sport, and a means of transportation.
John thích chèo thuyền qua những hồ nước thanh bình trong những chuyến đi nghỉ cuối tuần.
Sarah chèo thuyền dọc theo dòng sông quanh co trong nhiều giờ, chiêm ngưỡng cảnh quan tuyệt đẹp.
Bố mẹ tôi đã tặng tôi một bài học chèo thuyền vào ngày sinh nhật của tôi, tôi rất mong được tham gia.
Nhóm dự định sẽ chèo thuyền xuôi dòng thác vào buổi sáng trước khi dựng trại qua đêm.
Sau khi bơi lội sảng khoái, đội hướng đạo của chúng tôi chèo thuyền một cách bình yên, chiêm ngưỡng vẻ đẹp của thiên nhiên hoang dã.
Chèo thuyền là một hoạt động thú vị và mạo hiểm, đồng thời giúp tăng cường sức mạnh, sức bền và kỹ năng làm việc nhóm.
Người dân địa phương yêu cầu chúng tôi không chèo thuyền ở khu vực này trong mùa giao phối của loài rùa biển đang có nguy cơ tuyệt chủng, để tránh làm xáo trộn nơi làm tổ của chúng.
Đi thuyền là cách tuyệt vời để thoát khỏi sự ồn ào, náo nhiệt của thành phố và tìm thấy sự an ủi trong thiên nhiên.
Tim Lucy hẫng một nhịp khi cô điều khiển chiếc xuồng của mình qua dòng nước dữ dội, bị bão làm xáo động.
Sau một ngày chèo thuyền mệt mỏi, Melissa và bạn bè ngồi bên đống lửa trại, thưởng thức âm thanh tiếng dế kêu inh ỏi ở phía sau.
All matches