mông
/bʌt//bʌt/In the 17th century, the term "butt" began to describe a container, like a cask or barrel, often used for storing liquids (e.g., wine, oil). This sense of the word may have arisen from the idea of a container's rear being the most vulnerable part, much like an animal's behind. The usage of "butt" in this context is still prevalent today in words like "butte" in salt, "butt" in oil, and so on. Throughout history, this versatile word has traversed meanings, from animal anatomy to nautical terms, and eventually, to containers and containers. The word "butt" continues to enrich our vocabulary, and, as you'd expect, different meanings have led to multiple uses in various contexts.
to hit or push somebody/something hard with your head
dùng đầu đánh hoặc đẩy ai/thứ gì đó cứng
Huấn luyện viên hét vào mặt cầu thủ, "Đừng chần chừ nữa và bắt tay vào làm ngay đi!"
Tôi vô tình làm đổ chiếc bình và ông chủ nhìn tôi nghiêm nghị và nói, "Dọn sạch ngay đi! Cậu sẽ phải chịu trách nhiệm đấy."
Chồng tôi lắc đầu tỏ vẻ không đồng tình và nói, "Anh không thể chịu đựng thái độ lười biếng của em nữa. Hãy bắt tay vào việc và giúp đỡ việc nhà đi!"
Viên cảnh sát chặn tôi lại và nghiêm khắc nói: "Xin hãy đưa giấy phép và đăng ký xe cho tôi. Tôi không muốn phải viết biên bản phạt và tống anh vào tù đâu."
Bạn tôi đã mua một máy tập thể dục mới, nhưng thay vì sử dụng, cô ấy lại kêu lên: "Nó xấu quá, mình phải trả lại thôi! Nhưng trả lại cũng chẳng làm mông mình nhỏ lại được."
if an animal butts somebody/something, it hits them or it hard with its horns and head
nếu một con vật húc ai/thứ gì đó, nó sẽ đánh họ hoặc đánh mạnh bằng sừng và đầu của nó
All matches
Phrasal verbs