Definition of butt

buttverb

mông

/bʌt//bʌt/

In the 17th century, the term "butt" began to describe a container, like a cask or barrel, often used for storing liquids (e.g., wine, oil). This sense of the word may have arisen from the idea of a container's rear being the most vulnerable part, much like an animal's behind. The usage of "butt" in this context is still prevalent today in words like "butte" in salt, "butt" in oil, and so on. Throughout history, this versatile word has traversed meanings, from animal anatomy to nautical terms, and eventually, to containers and containers. The word "butt" continues to enrich our vocabulary, and, as you'd expect, different meanings have led to multiple uses in various contexts.

Summary
type danh từ
meaninggốc (cây); gốc cuống (lá); báng (súng); đầu núm, đầu cán (roi, gậy...)
exampleto butt a man in the stomach: húc đầu vào bụng ai
meaningmẩu thuốc lá (hút còn lại)
exampleto butt against a tree: đâm sầm phải một cái cây
meaningcá mình giẹp (như cá bơn...)
exampleto butt in a conversation: xen vào câu chuyện
type danh từ
meaning((thường) số nhiều) tầm bắn
exampleto butt a man in the stomach: húc đầu vào bụng ai
meaningtrường bắn; bia bắn và ụ đất sau bia
exampleto butt against a tree: đâm sầm phải một cái cây
meaningngười làm trò cười; đích làm trò cười
exampleto butt in a conversation: xen vào câu chuyện
namespace

to hit or push somebody/something hard with your head

dùng đầu đánh hoặc đẩy ai/thứ gì đó cứng

Example:
  • The coach screamed at the player, "Stop hanging back and get your butt in gear!"

    Huấn luyện viên hét vào mặt cầu thủ, "Đừng chần chừ nữa và bắt tay vào làm ngay đi!"

  • I accidentally knocked over the vase and my boss gave me a stern look, saying, "Clean it up, now! Your butt is on the line here."

    Tôi vô tình làm đổ chiếc bình và ông chủ nhìn tôi nghiêm nghị và nói, "Dọn sạch ngay đi! Cậu sẽ phải chịu trách nhiệm đấy."

  • My husband shook his head disapprovingly and said, "I'm not going to tolerate your lazy attitude any longer. Get your butt moving and start helping around the house!"

    Chồng tôi lắc đầu tỏ vẻ không đồng tình và nói, "Anh không thể chịu đựng thái độ lười biếng của em nữa. Hãy bắt tay vào việc và giúp đỡ việc nhà đi!"

  • The police officer pulled me over and said sternly, "License and registration, please. I don't want to have to write you a ticket and put your butt in jail."

    Viên cảnh sát chặn tôi lại và nghiêm khắc nói: "Xin hãy đưa giấy phép và đăng ký xe cho tôi. Tôi không muốn phải viết biên bản phạt và tống anh vào tù đâu."

  • My friend purchased a new exercise machine, except instead of using it, she exclaimed, "It's so ugly, I should return it! But then again, returning it won't make my butt any smaller."

    Bạn tôi đã mua một máy tập thể dục mới, nhưng thay vì sử dụng, cô ấy lại kêu lên: "Nó xấu quá, mình phải trả lại thôi! Nhưng trả lại cũng chẳng làm mông mình nhỏ lại được."

if an animal butts somebody/something, it hits them or it hard with its horns and head

nếu một con vật húc ai/thứ gì đó, nó sẽ đánh họ hoặc đánh mạnh bằng sừng và đầu của nó