nhúc nhích
/bʌdʒ//bʌdʒ/The word "budge" has a fascinating history! The term originates from the Old English words "budjan" and "budgun," which mean "to move" or "to stir." By the 14th century, the verb "to budge" emerged, literally meaning "to move or shift a little." Over time, its meaning expanded to encompass a range of meanings, including "to change one's position or opinion," "to give in," "to yield," or "to move (a thing) slightly." Interestingly, the word "budge" is also believed to be related to the Old High German word "butgan," which means "to stir" or "to move." This connection highlights the word's Germanic roots and its evolutionary path from a simple physical action to a more abstract sense of movement or change.
to move slightly; to make something/somebody move slightly
di chuyển một chút; làm cho cái gì/ai đó di chuyển nhẹ
Cô đẩy cửa nhưng nó không nhúc nhích.
Con chó không chịu nhúc nhích.
Tôi dùng hết sức lực mà vẫn không nhúc nhích được.
Các nhà đàm phán không muốn thay đổi lời đề nghị ban đầu của họ.
Vận động viên này không chịu nhúc nhích một inch nào trong suốt trận đấu căng thẳng.
Anh ngồi xuống và không nhúc nhích.
Anh ta dùng hết sức lực của mình đập vào cánh cửa, nhưng nó không hề nhúc nhích một inch nào.
Tôi đẩy mạnh cánh cửa nhưng nó không nhúc nhích.
Tất cả chúng tôi đều bám vào sợi dây nhưng vẫn không thể nhấc chiếc xe ra khỏi bùn.
to change your opinion about something; to make somebody change their opinion
thay đổi quan điểm của bạn về điều gì đó; làm cho ai đó thay đổi quan điểm của họ
Anh ấy sẽ không nhúc nhích một inch về vấn đề này.
Các giám đốc điều hành của công ty không chịu rời bỏ vị trí của họ.
Anh ấy không được nhúc nhích về vấn đề này.
Họ sẽ không thay đổi mức giá yêu cầu ban đầu của họ.
Liên minh sẽ không nhúc nhích theo yêu cầu của nó.
Cô nhất quyết không chịu nhúc nhích.
All matches
Phrasal verbs