Definition of boozy

boozyadjective

hơi say

/ˈbuːzi//ˈbuːzi/

The word "boozy" originally referred to a specific type of liquor, known as "bussia" or "boose," in the late 16th century. The term likely derived from the Dutch word "bus" or "bes," which described a strong, fruity liquor made from distilled berries or fruit. As the popularity of this drink spread, so did its colloquial usage. By the early 18th century, the term "boozy" was commonly used to describe someone who had consumed too much alcohol, particularly this specific type of spirit. Over time, the term came to be more generally associated with any type of intoxicating beverage, leading to its broad usage as a descriptor for anything that is alcoholic or alcohol-infused. Today, "boozy" is commonly employed to describe a wide range of alcoholic beverages, everything from cocktails and wine to liqueurs and beers, and is often used colloquially to describe someone who is under the influence of alcohol.

Summary
type tính từ
meaningsay sưa tuý luý
namespace
Example:
  • After a night of boozy partying, Sarah stumbled home at 4 am.

    Sau một đêm tiệc tùng say sưa, Sarah loạng choạng trở về nhà lúc 4 giờ sáng.

  • The downtown bar had a boozy atmosphere with patrons laughing loudly and spilling their drinks.

    Quán bar ở trung tâm thành phố có bầu không khí say xỉn, khách hàng cười đùa ầm ĩ và làm đổ đồ uống.

  • The partygoers drank boozy cocktails all night long, resulting in some hilarious and unforgettable memories.

    Những người dự tiệc đã uống cocktail suốt đêm, tạo nên những kỷ niệm vui nhộn và khó quên.

  • The waiter recommended a boozy dessert wine that paired perfectly with the rich chocolate cake.

    Người phục vụ giới thiệu một loại rượu vang tráng miệng có cồn kết hợp hoàn hảo với bánh sô cô la béo ngậy.

  • The boozy aroma of whiskey filled the air as the bartender mixed a strong cocktail for the customer.

    Mùi rượu whisky nồng nàn lan tỏa trong không khí khi người pha chế pha một loại cocktail mạnh cho khách hàng.

  • As the weather cooled, the patrons huddled by the fire, sipping on boozy hot toddies to keep warm.

    Khi thời tiết mát mẻ hơn, những người khách hàng tụ tập bên đống lửa, nhâm nhi rượu nóng để giữ ấm.

  • The bar had a collection of over 0 types of boozy spirits, each with their own unique flavor and aroma.

    Quán bar có bộ sưu tập hơn 0 loại rượu mạnh, mỗi loại có hương vị và mùi thơm riêng biệt.

  • John's favorite excursion was visiting the vineyard and sampling boozy grape wines straight from the barrel.

    Chuyến đi yêu thích của John là tham quan vườn nho và nếm thử rượu nho nồng nàn trực tiếp từ thùng.

  • The holiday party was filled with boozy cheer, with guests toasting to the season with glasses of bubbly.

    Bữa tiệc ngày lễ tràn ngập không khí vui tươi, khách mời cùng nhau nâng ly rượu sâm banh để chào đón mùa lễ hội.

  • The local brewery offered a variety of boozy beers, each with their own rich and malty flavor.

    Nhà máy bia địa phương cung cấp nhiều loại bia có cồn, mỗi loại có hương vị mạch nha và đậm đà riêng.