Definition of bob

bobverb

Bob

/bɒb//bɑːb/

The origin of the word "bob" is not precisely known, but it's believed to date back to the Middle English period. One possible theory is that it comes from the Old English word "bobian," which means "to cut short." This could refer to the act of cutting off a person's hair, particularly as a form of punishment or as a sign of mourning. In the 17th century, "bob" started being used as a verb meaning "to cut off the end of something," such as a piece of cloth or a hairstyle. This sense of the word eventually led to the use of "bob" as a noun to describe a type of haircut, particularly one that is short and round. The word "bob" has also been used in other contexts, such as in sailing (a "bob" can refer to a sudden movement of the boat) or as a term of affection ("old bob"). Despite its unclear origins, "bob" has remained a popular word in modern English.

Summary
type danh từ
meaningquả lắc (đồng hồ); cục chì (của dây chì); đuôi (diều)
exampledry bob: học sinh (trường I-tơn) chơi crickê
examplewer bob: học sinh (trường I-tơn) chơi thuyền
meaningbúi tóc, món tóc; kiểu cắt tóc ngắn quá vai (của con gái)
exampleto bob for cherries: đớp những trái anh đào (treo lủng lẳng)
meaningđuôi cộc (ngựa, chó)
type ngoại động từ
meaningcắt (tóc) ngắn quá vai
exampledry bob: học sinh (trường I-tơn) chơi crickê
examplewer bob: học sinh (trường I-tơn) chơi thuyền
namespace

to move or make something move quickly up and down, especially in water

di chuyển hoặc làm cho cái gì đó di chuyển lên xuống nhanh chóng, đặc biệt là trong nước

Example:
  • a plastic bottle bobbing along in the current

    một chai nhựa bồng bềnh theo dòng nước

  • Tiny boats bobbed up and down in the harbour.

    Những con thuyền nhỏ nhấp nhô trong bến cảng.

  • She bobbed her head nervously.

    Cô lắc đầu lo lắng.

  • The maid bobbed a curtsy.

    Cô hầu gái nhún gối chào.

  • The coach called out "Bob, get ready to catch the ball!" as he threw it towards him.

    Huấn luyện viên gọi lớn "Bob, chuẩn bị bắt bóng đi!" khi anh ném bóng về phía mình.

to cut somebody’s hair so that it is the same length all the way around

cắt tóc của ai đó sao cho nó có độ dài bằng nhau