Definition of blackout

blackoutnoun

mất điện

/ˈblækaʊt//ˈblækaʊt/

The term "blackout" likely emerged in the early 20th century, combining the literal meaning of "black" and "out." Its initial use referred to the act of turning off lights, particularly during wartime. This stemmed from the need to obscure cities and military installations from enemy aircraft. The word quickly expanded to encompass other forms of darkness or loss of consciousness, including: * **Electrical power outages:** A common use today, reflecting the lack of illumination. * **Memory lapses:** Referring to a period of time that someone cannot remember, often due to intoxication or trauma. The adaptable nature of the word "blackout" allows it to describe various situations characterized by darkness, absence, or loss of awareness.

Summary
typeDefault_cw
meaning(Tech) mất liên lạc; cúp điện
namespace

a period when there is no light as a result of an electrical power failure

khoảng thời gian không có ánh sáng do mất điện

Example:
  • The storm caused blackouts in many areas.

    Cơn bão đã gây mất điện ở nhiều khu vực.

Related words and phrases

a situation when the government or the police will not allow any news or information on a particular subject to be given to the public

một tình huống khi chính phủ hoặc cảnh sát sẽ không cho phép bất kỳ tin tức hoặc thông tin nào về một chủ đề cụ thể được đưa ra công chúng

Example:
  • a news/media blackout

    sự cố mất tin tức/phương tiện truyền thông

  • The government imposed a news blackout during the crisis.

    Chính phủ đã áp đặt lệnh cấm tin tức trong thời kỳ khủng hoảng.

a period of time during a war when all lights must be put out or covered at night, so that they cannot be seen by an enemy attacking by air

khoảng thời gian trong chiến tranh khi tất cả các đèn phải được tắt hoặc che vào ban đêm để kẻ thù tấn công bằng đường không không thể nhìn thấy chúng

Example:
  • It used to take hours to travel home in the blackout.

    Trước đây, phải mất hàng giờ để về nhà trong tình trạng mất điện.

  • They met during a blackout in the war.

    Họ gặp nhau trong một lần mất điện trong chiến tranh.

a piece of material that covers windows to stop light being seen from outside, or light from outside from coming into a room

một miếng vật liệu che cửa sổ để ngăn ánh sáng từ bên ngoài nhìn thấy hoặc ánh sáng từ bên ngoài chiếu vào phòng

a temporary loss of consciousness, sight or memory

mất ý thức, thị giác hoặc trí nhớ tạm thời

Example:
  • She had a blackout and couldn't remember anything about the accident.

    Cô bị mất trí nhớ và không thể nhớ bất cứ điều gì về vụ tai nạn.