Definition of eclipse

eclipsenoun

nhật thực

/ɪˈklɪps//ɪˈklɪps/

The word "eclipse" originally comes from the Old French word "éclipsis," which itself derives from the Greek word "ektasis" meaning "falling out" or "lying out of place." This term was used to describe the apparent disappearance of the Sun, Moon, or other celestial bodies due to their alignment with the Earth, creating a visual illusion in which a smaller body seems to swallow the larger one. In ancient times, these phenomena were often seen as omens or warnings of natural disasters or other misfortunes, and many myths and superstitions were attached to them. However, as scientific knowledge advanced, people came to understand that eclipses were not supernatural events but simply a byproduct of the celestial mechanics that govern our solar system. Today, the word "eclipse" is used to refer to a variety of astronomical events, including solar eclipses (when the Moon passes between the Earth and the Sun, casting its shadow on the planet), lunar eclipses (when the Earth blocks the Sun's light, casting shadows on the Moon), and evenultural eclipses (when a galaxy or other celestial object seems to "dim" as it passes behind another object). Whether viewed as a natural wonder, a scientific curiosity, or simply a fascinating spectacle, eclipses continue to captivate people around the world.

Summary
type danh từ
meaningsự che khuất; thiên thực (nhật thực, nguyệt thực)
meaningpha tối, đợt tối (đèn biển)
meaningsự bị lu mờ, sự mất vẻ lộng lẫy; sự mất vẻ hào nhoáng
type ngoại động từ
meaningche, che khuất (mặt trời, mặt trăng...)
meaningchặn (ánh sáng của đèn biển...)
meaninglàm lu mờ, át hẳn
namespace

an occasion when the moon passes between the earth and the sun so that you cannot see all or part of the sun for a time; an occasion when the earth passes between the moon and the sun so that you cannot see all or part of the moon for a time

trường hợp mặt trăng đi qua giữa trái đất và mặt trời khiến bạn không thể nhìn thấy toàn bộ hoặc một phần mặt trời trong một thời gian; một dịp khi trái đất đi qua giữa mặt trăng và mặt trời để bạn không thể nhìn thấy toàn bộ hoặc một phần mặt trăng trong một thời gian

Example:
  • an eclipse of the sun/moon

    nhật thực của mặt trời/mặt trăng

  • a total/partial eclipse

    nhật thực toàn phần/một phần

  • During the total eclipse of the moon last night, the sky turned a deep shade of red.

    Trong hiện tượng nhật thực toàn phần đêm qua, bầu trời chuyển sang màu đỏ thẫm.

  • The solar eclipse was breathtaking to witness as the sun disappeared behind the moon.

    Thật ngoạn mục khi chứng kiến ​​cảnh nhật thực khi mặt trời biến mất sau mặt trăng.

  • The city was plunged into darkness during the lunar eclipse, as the full moon was obscured by the earth's shadow.

    Thành phố chìm trong bóng tối khi xảy ra hiện tượng nguyệt thực, do trăng tròn bị bóng của trái đất che khuất.

a loss of importance, power, etc. especially because somebody/something else has become more important, powerful, etc.

sự mất đi tầm quan trọng, quyền lực, v.v. đặc biệt là vì ai đó/cái gì khác đã trở nên quan trọng, quyền lực hơn, v.v.

Example:
  • The election result marked the eclipse of the right wing.

    Kết quả bầu cử đánh dấu sự lu mờ của cánh hữu.

  • Her work was in eclipse for most of the 20th century.

    Công việc của cô đã bị nhật thực trong hầu hết thế kỷ 20.

Related words and phrases

All matches