Definition of bird table

bird tablenoun

bàn chim

/ˈbɜːd teɪbl//ˈbɜːrd teɪbl/

The word "bird table" originates from the British English language and can be traced back to the mid-20th century. It refers to a small structure designed specifically for feeding wild birds in a backyard or garden. The table typically consists of a flat surface elevated off the ground, often with a roof or shelter to provide protection from weather elements. The concept of bird tables gained popularity in the UK during the mid-1950s, as there was a growing concern about the declining bird populations due to habitat loss, pollution, and hunting. Birdwatchers and wildlife enthusiasts realized the importance of providing a reliable source of food for the birds, especially during the winter months when food sources were scarce. The term "bird table" became a widely accepted term in British English as it accurately described the functional purpose of the structure. It allows birdwatchers to observe and enjoy the beauty of birds in their natural habitat, while also contributing to their survival and conservation efforts. Today, bird tables are commonly found in backyards and gardens across the UK and other parts of the world, providing a vital source of nourishment for a variety of bird species.

namespace
Example:
  • The bird table in the backyard is crowded with sparrows, robins, and blue tits eagerly pecking at the seeds.

    Bàn chim ở sân sau chật kín chim sẻ, chim họa mi và chim đầu xanh đang háo hức mổ hạt.

  • The bird table has become a popular gathering spot for woodpeckers, as the fresh suet has recently been refilled.

    Bàn dành cho chim đã trở thành nơi tụ tập phổ biến của loài chim gõ kiến, vì mỡ tươi vừa được bổ sung gần đây.

  • I filled the bird table this morning with a variety of nuts and berries, hoping to attract some colorful finches and jays.

    Sáng nay tôi đã chất đầy đĩa thức ăn cho chim bằng nhiều loại hạt và quả mọng, hy vọng sẽ thu hút được một số loài chim sẻ và chim giẻ cùi đầy màu sắc.

  • The bird table is positioned in a shady spot, providing shelter for the birds during the hot summer months.

    Bàn cho chim được đặt ở nơi râm mát, cung cấp nơi trú ẩn cho chim trong những tháng mùa hè nóng nực.

  • The neighborhood cats have been a nuisance, knocking over the bird table and scattering the feed.

    Lũ mèo trong khu phố gây phiền toái, chúng hất đổ bàn ăn cho chim và làm đổ thức ăn.

  • We hung a squirrel feeder above the bird table, allowing the chattering rodents to enjoy their own food while not interfering with the birds.

    Chúng tôi treo một máng ăn cho sóc phía trên bàn chim, cho phép những loài gặm nhấm vui vẻ thưởng thức thức ăn của chúng mà không làm ảnh hưởng đến chim.

  • The bird table has attracted a family of collared doves, which have been returning each day to feed on the millet.

    Bàn ăn dành cho chim đã thu hút một đàn chim bồ câu cổ khoang, chúng quay trở lại mỗi ngày để kiếm ăn hạt kê.

  • I cleared away the remnants of earlier bird table offerings and filled it with fresh birdseed to entice new visitors.

    Tôi dọn sạch những thức ăn còn sót lại từ lễ vật trước đó và đổ đầy hạt giống chim tươi vào để thu hút thêm khách mới.

  • The bird table is stocked with sunflower seeds, which are a favorite of many songbirds.

    Bàn dành cho chim được bày đầy hạt hướng dương, loại hạt ưa thích của nhiều loài chim hót.

  • As I watched from the window, a flock of wrens darted onto the bird table and chirped noisily, eager to fill their bellies.

    Khi tôi nhìn từ cửa sổ, một đàn chim chích bay vút lên bàn chim và hót líu lo, háo hức muốn được ăn no.