say sưa
/bɪndʒ//bɪndʒ/The word "binge" has its origins in Old English, derived from the verb "bingan," which means "to bind" or "to secure." In Middle English (circa 11th-15th centuries), the word "binge" referred to a swelling or a lump, often used to describe a swollen or inflamed part of the body. Over time, the meaning of the word "binge" expanded to include the idea of a sudden or excessive appetite, particularly for food or drink. By the 18th century, the phrase "to go on a binge" emerged, meaning to indulge in excessive eating or drinking. In modern times, the term "binge" has taken on additional meanings, including the popular concept of binge-watching television shows or binge-eating to excess. Despite its varied uses, the core idea of the word "binge" remains tied to the idea of excessive indulgence or consuming large quantities of something in a short period.
Sau một ngày dài, Sarah đã xem liên tục chương trình yêu thích của mình trong sáu giờ đồng hồ.
Trong kỳ nghỉ đông, Jack đã xem liên tục mọi tập phim của một bộ phim truyền hình nổi tiếng của Anh.
Rebecca không thể cưỡng lại việc ăn ngấu nghiến cả một túi bánh quy trong khi xem một chương trình truyền hình mới.
Emma đã đọc hết một mạch hết bộ ba truyện chỉ trong hai ngày mà không hề ra khỏi nhà.
Tom đã xem hết một mùa của một chương trình mà anh đã bỏ lỡ trong một tuần.
Giữa việc học cho kỳ thi và viết bài luận, Emily tìm thấy niềm an ủi khi xem say sưa những bộ phim hoạt hình yêu thích thời thơ ấu của mình.
Cuối tuần của Alex chỉ có ngủ, chơi game và xem mọi thứ họ có thể tìm thấy trên Netflix.
Đại dịch đã buộc Andrew phải làm việc liên tục, hoàn thành mọi nhiệm vụ trong danh sách việc cần làm chỉ trong một ngày.
Trong khi vật lộn với chứng trầm cảm, Maria tìm thấy niềm an ủi khi xem nhiều bộ phim truyền hình về y khoa và tìm hiểu về nhiều căn bệnh khác nhau.
Trong tháng thất nghiệp, Eric đã miệt mài học một ngôn ngữ mới bằng cách xem phim truyền hình Hàn Quốc và nghe podcast không ngừng.
All matches