Definition of binder

bindernoun

chất kết dính

/ˈbaɪndə(r)//ˈbaɪndər/

The word "binder" has its roots in the Old English word "bindan," meaning "to bind." It evolved to "binden" in Middle English, which then gave rise to the verb "to bind." The noun "binder" emerged around the 14th century, referring to something that binds or holds things together. Its use has expanded to encompass various objects and substances, from the person who binds books to the material used to hold documents together.

Summary
type danh từ
meaningngười đóng sách
meaningbộ phận buộc lúa (trong máy gặt)
meaningdây, lạt, thừng, chão (để buộc, bó)
typeDefault_cw
meaning(Tech) chất gắn; dây buộc; cuốn sổ
namespace

a hard cover for holding sheets of paper, magazines, etc. together

một bìa cứng để giữ các tờ giấy, tạp chí, v.v. với nhau

Example:
  • a ring binder

    chất kết dính vòng

  • Subscribe today and get a free binder with your first issue.

    Đăng ký ngay hôm nay và nhận được một tập tài liệu miễn phí cho số đầu tiên của bạn.

a person or machine that puts covers on books

người hoặc máy đóng bìa sách

a substance that makes things stick or mix together in a solid form

một chất làm cho mọi thứ dính vào nhau hoặc trộn lẫn với nhau ở dạng rắn

a machine that fastens wheat into bunches after it has been cut

một cái máy buộc lúa mì thành từng chùm sau khi được cắt

Related words and phrases

All matches