sự phân nhánh
/ˌbaɪfəˈkeɪʃn//ˌbaɪfərˈkeɪʃn/The word "bifurcation" originates from the Latin word "bifurcus," which means "forked" or "divided into two branches." The term gained scientific meaning in the 19th century, particularly in the fields of engineering and mathematics, where it refers to the splitting of a single structure or process into two distinct paths or branches. In biology, bifurcation refers to the divergence of a branched structure or process, such as the division of an artery into two arteries in the human heart. The concept of bifurcation is also used in disciplines like economics, sociology, and computer science to describe the emergence of two or more separable courses of development from a common source.
Kết quả thử nghiệm dẫn đến sự phân nhánh trong dữ liệu, với hai kết quả riêng biệt được quan sát thấy.
Sự phân nhánh trên thị trường ảnh hưởng đến chiến lược định giá của công ty chúng tôi vì chúng tôi phải thích ứng với những điều kiện mới.
Trong quá trình sinh lý đang được nghiên cứu, có một điểm phân nhánh quyết định liệu sinh vật sẽ đi theo con đường A hay con đường B.
Sự phân nhánh trong hành vi của hệ thống ở một giá trị quan trọng nhất định là điều không mong muốn và cần được điều tra thêm.
Quyết định thực hiện dự án này là một bước ngoặt vì nó đòi hỏi chúng tôi phải lựa chọn giữa hai con đường khả thi như nhau.
Sự phân nhánh quan sát được trong dữ liệu rất rõ ràng và không thể giải thích được bằng các lý thuyết hiện có.
Các ống thông gió trong tòa nhà chia thành hai tại điểm phân nhánh, giúp luồng không khí lưu thông hiệu quả hơn.
Sự phân nhánh trong mô hình lượng mưa dẫn đến sự hình thành hai lưu vực sông riêng biệt.
Sự phân nhánh trong cấu trúc DNA đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa của các loài khác nhau.
Sự phân nhánh trong cấu trúc điện tử của một số vật liệu cho phép dự đoán các tính chất vật lý mới.