Definition of biennial

biennialadjective

hai năm

/baɪˈeniəl//baɪˈeniəl/

The word "biennial" comes from the Latin term "bis annalis," which can be translated to "twice in a year" or "every two years." In botany, a biennial plant is one that completes its life cycle in two growing seasons. During the first year, it grows vegetatively, forming leaves, stems, and roots. The following year, it flowers, produces seeds, and then dies. This cycle allows biennial plants to save resources and minimize competition with their own offspring in the second year. Under natural conditions, biennials may require favorable weather conditions to survive long enough to transition from their initial vegetative stage to blooming and seed production in the second year.

Summary
type tính từ
meaninglâu hai năm
meaninghai năm một lần
type danh từ
meaningcây hai năm
namespace
Example:
  • The biennial flower show will feature a variety of rare and exotic blooms this year.

    Triển lãm hoa hai năm một lần năm nay sẽ giới thiệu nhiều loại hoa quý hiếm và độc đáo.

  • The biennial report from the corporation outlines the company's financial performance over the past two years.

    Báo cáo hai năm một lần của công ty nêu tóm tắt hoạt động tài chính của công ty trong hai năm qua.

  • Julie's biennial physical exam revealed that her blood pressure is higher than previous tests.

    Cuộc kiểm tra sức khỏe hai năm một lần của Julie cho thấy huyết áp của cô cao hơn so với các lần kiểm tra trước.

  • The biennial clean-up event organized by the community is scheduled to take place in two months.

    Sự kiện dọn dẹp hai năm một lần do cộng đồng tổ chức dự kiến ​​sẽ diễn ra trong hai tháng nữa.

  • As a biennial plant, the sunflowers in my garden only bloom every other growing season.

    Là loại cây hai năm tuổi, hoa hướng dương trong vườn của tôi chỉ nở vào mỗi mùa sinh trưởng.

  • We'll have a biennial fundraiser for the charity this year, with entertainment and auctions.

    Năm nay chúng tôi sẽ tổ chức một chương trình gây quỹ từ thiện hai năm một lần, bao gồm các hoạt động giải trí và đấu giá.

  • Jane's biennial check-up showed that her cholesterol level has dropped significantly since her last appointment.

    Cuộc kiểm tra sức khỏe hai năm một lần của Jane cho thấy mức cholesterol của cô đã giảm đáng kể kể từ lần khám gần nhất.

  • The biennial festival aims to celebrate the region's heritage and local traditions.

    Lễ hội hai năm một lần này nhằm tôn vinh di sản và truyền thống địa phương.

  • I want to attend the biennial conference on environmental sustainability next month.

    Tôi muốn tham dự hội nghị hai năm một lần về tính bền vững của môi trường vào tháng tới.

  • The biennial meeting of the association will include keynote speakers and workshops on various topics.

    Cuộc họp hai năm một lần của hiệp hội sẽ bao gồm các diễn giả chính và hội thảo về nhiều chủ đề khác nhau.