Definition of beseeching

beseechingadjective

van xin

/bɪˈsiːtʃɪŋ//bɪˈsiːtʃɪŋ/

The word "beseeching" has its roots in Old English and Middle English. The Latin phrase "subsecutus" means "to follow or seek after" and "precarius" means "to ask or pray." The word "beseeching" combines these two Latin phrases and literally means "to pray or ask after in a humble tone." In Old English, the word "beseechen" means to pray or ask for something, and this sense of humility and supplication has remained with the word throughout its evolution. In Middle English, the word takes on a sense of urgency and earnestness, meaning to implore or beg for something. Today, "beseeching" is used to describe a pleading or supplicating tone, often used in formal or literary contexts to convey a sense of sincerity and desperation. For example, "She stood beseeching before the king, begging for mercy and forgiveness."

Summary
type tính từ
meaningcầu khẩn, van nài (giọng, vẻ)
namespace
Example:
  • The rain-soaked and shivering homeless man begged and beseeched passersby for spare change and shelter from the cold.

    Người đàn ông vô gia cư ướt đẫm mưa và run rẩy cầu xin những người qua đường cho tiền lẻ và nơi trú ẩn khỏi cái lạnh.

  • As the clock ticked down to midnight, the terrified hostages beseeched their captors to spare their lives and release them unharmed.

    Khi đồng hồ điểm gần đến nửa đêm, những con tin kinh hoàng đã cầu xin những kẻ bắt giữ tha mạng cho họ và thả họ mà không hề hấn gì.

  • The weeping daughter beseeched her father to forgive her for the terrible mistake she had made and pleaded for his understanding and compassion.

    Cô con gái khóc lóc van xin cha tha thứ cho lỗi lầm khủng khiếp mà cô đã mắc phải và cầu xin cha hiểu và thương xót.

  • The heartbroken lover beseeched his girlfriend to take him back, promising to change and make things right.

    Người tình đau khổ đã cầu xin bạn gái quay lại, hứa sẽ thay đổi và làm mọi chuyện trở nên tốt đẹp.

  • The ailing patient lay in bed, desperately beseeching the doctor for a cure and relief from his suffering.

    Bệnh nhân đau yếu nằm trên giường, tuyệt vọng cầu xin bác sĩ chữa trị và giải thoát khỏi đau khổ.

  • The grieving widow beseeched god to grant her the strength to carry on and to ease the pain of her loss.

    Người góa phụ đau buồn cầu xin Chúa ban cho bà sức mạnh để tiếp tục sống và xoa dịu nỗi đau mất mát.

  • As the floodwaters rose and the crisis deepened, the desperate community beseeched the emergency services to come to their aid.

    Khi nước lũ dâng cao và cuộc khủng hoảng ngày càng trầm trọng, cộng đồng tuyệt vọng đã cầu xin các dịch vụ khẩn cấp đến giúp đỡ họ.

  • The petrified survivor begged and beseeched his fellow hostages to keep quiet and avoid drawing any unwelcome attention.

    Người sống sót kinh hãi cầu xin và van nài những con tin khác giữ im lặng và tránh gây ra sự chú ý không mong muốn.

  • After months of persistent demand and beseeching, the struggling small business owner finally secured the vital funding needed to keep the company afloat.

    Sau nhiều tháng liên tục kêu gọi và cầu xin, chủ doanh nghiệp nhỏ đang gặp khó khăn cuối cùng đã đảm bảo được nguồn vốn quan trọng cần thiết để duy trì hoạt động của công ty.

  • The empathetic friend beseeched her distraught friend to seek professional help and promised to support her every step of the way.

    Người bạn đồng cảm đã cầu xin người bạn đau khổ của mình tìm kiếm sự giúp đỡ chuyên nghiệp và hứa sẽ hỗ trợ cô ấy trong mọi bước đi.

Related words and phrases

All matches