ở dưới, dưới thấp
/bɪˈniːθ/The word "beneath" has Middle English origins, dating back to the 13th century. It comes from the Old English words "be" meaning "by" and "nēah" meaning "near" or "close". Initially, the word was used to describe something located nearby or on the ground, such as "beneath the tree" or "beneath the earth". Over time, the meaning of "beneath" expanded to include concepts of position, both physical and metaphorical. It began to convey a sense of being lower or subordinate to something else, such as "beneath my notice" or "beneath contempt". Today, "beneath" can function as both a preposition and an adverb, indicating physical or emotional distance from something. It continues to be a versatile word in the English language, used to describe a range of relationships and contexts.
in or to a lower position than somebody/something; under somebody/something
ở hoặc ở vị trí thấp hơn ai/cái gì; dưới ai/cái gì đó
Họ tìm thấy thi thể bị chôn vùi dưới đống lá.
Con thuyền chìm dưới làn sóng.
Kho báu bị mất được chôn dưới lòng đất, khuất khỏi tầm nhìn.
Trái tim cô đập thình thịch dưới lồng ngực khi cô phải đối mặt với nỗi sợ hãi lớn nhất của mình.
Mặt trời đã lặn và thành phố chìm trong bóng tối dưới những vì sao.
Dòng sông chảy lặng lẽ bên dưới cây cầu, như tấm gương phản chiếu điệu nhảy của ánh trăng.
Ký ức của ông già nằm sâu bên dưới tâm trí mong manh của ông, chờ đợi được đánh thức.
Đường hầm tàu điện ngầm lấp lánh dưới ánh đèn nhấp nháy, giống như một mê cung vậy.
Thành phố cổ bị chôn vùi dưới cát, một nền văn minh đã mất đang chờ được khai quật.
Mùi hương ngọt ngào của hoa nhài lan tỏa trong không khí dưới bầu trời đầy sao khi màn đêm buông xuống.
not good enough for somebody
không đủ tốt cho ai đó
Anh ấy coi những công việc như vậy ở dưới quyền của mình.
Họ nghĩ rằng cô ấy đã kết hôn dưới quyền cô ấy (= kết hôn với một người đàn ông có địa vị xã hội thấp hơn).