Definition of belong

belongverb

thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu

/bɪˈlɒŋ/

Definition of undefined

The word "belong" has its roots in Old English and Old Norse. The Proto-Germanic word "*belgiz" is believed to have been derived from the Proto-Indo-European root "*leubh-", which meant "to love" or "to have affection for". In Old English, the word "belangan" meant "to love" or "to be dear", and was used in a variety of contexts, including family relationships and possessions. By the 14th century, the spelling had evolved to "belong", and the meaning expanded to include notions of identity, membership, and connection. In modern English, "belong" is often used to describe a sense of belonging to a group, community, or place, as well as a sense of identity and affiliation. Despite its evolution, the root sense of "belong" remains tied to ideas of love, affection, and connection.

Summary
type nội động từ
meaningthuộc về, của, thuộc quyền sở hữu
examplethe power belongs to the people: chính quyền thuộc về tay nhân dân
meaningthuộc vào (chỗ nào), ở (chỗ nào)
examplewhere do these things belong?: những thứ này để vào chỗ nào?
examplewhere it belongs: đúng chỗ
exampleto belong in: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở chỗ nào
meaningthuộc về bổn phận của, là việc của; có liên quan tới
exampleit belongs to you investigate the matter: bổn phận của anh là phải điều tra vấn đề
typeDefault_cw
meaningthuộc về
namespace

to be in the right or suitable place

ở đúng nơi hoặc nơi thích hợp

Example:
  • Where do these plates belong (= where are they kept)?

    Những tấm này thuộc về đâu (= chúng được giữ ở đâu)?

  • Are you sure these documents belong together?

    Bạn có chắc chắn những tài liệu này thuộc về nhau không?

  • Several of the points you raise do not belong in this discussion.

    Một số điểm bạn nêu ra không thuộc về cuộc thảo luận này.

  • A person like that does not belong in teaching.

    Người như thế không thuộc về nghề dạy học.

  • The book belongs to my sister.

    Cuốn sách này là của chị gái tôi.

to feel comfortable and happy in a particular situation or with a particular group of people

cảm thấy thoải mái và hạnh phúc trong một tình huống cụ thể hoặc với một nhóm người cụ thể

Example:
  • I don't feel as if I belong here.

    Tôi không cảm thấy mình thuộc về nơi này.