to be owned by somebody/something
được sở hữu bởi ai đó/cái gì đó
- Who does this watch belong to?
Chiếc đồng hồ này thuộc sở hữu của ai?
- The islands belong to Spain.
Quần đảo này thuộc về Tây Ban Nha.
- a violin that once belonged to Mozart
một cây vĩ cầm từng thuộc về Mozart
- These resources rightfully belong to all Brazilians.
Những nguồn tài nguyên này hoàn toàn thuộc về người dân Brazil.
an event, a competition, etc. that belongs to somebody/something is one in which they are the most successful or popular
một sự kiện, cuộc thi, v.v. thuộc về ai đó/cái gì đó là sự kiện mà họ thành công hoặc nổi tiếng nhất
- British actors did well at the award ceremony, but the evening belonged to the Americans.
Các diễn viên người Anh đã thể hiện tốt tại lễ trao giải, nhưng giải thưởng đêm nay thuộc về người Mỹ.