Definition of bath

bathnoun

sự tắm

/bɑːθ/

Definition of undefined

The word "bath" has a rich history. It comes from the Old English word "baeth", which was derived from the Proto-Germanic word "*badiz", meaning "maple tree". In pre-Christian Europe, maple sap was harvested and used as a treatment for various ailments. The word "baeth" likely referred to a bathing ritual involving the use of maple sap. As Christianity spread throughout Europe, bathing rituals became associated with spiritual purification. The word "bath" evolved to encompass a broader meaning, encompassing not only the use of maple sap as a therapeutic agent but also water baths used for physical and spiritual cleansing. Over time, the word "bath" adapted to languages such as French (bain), Spanish (baño), and Italian (bagno), each maintaining the roots of the Old English word. Today, the word "bath" is a common term worldwide, referring to the act of washing the body in water or a similar substance.

Summary
type danh từ, số nhiều baths
meaningsự tắm
exampleto bath a baby: tắm cho đứa bé
meaningchậu tắm, bồn tắm, nhà tắm
meaning(số nhiều) nhà tắm có bể bơi
type động từ
meaningtắm
exampleto bath a baby: tắm cho đứa bé
namespace

a large, long container that you put water in and then get into to wash your whole body

một thùng lớn, dài mà bạn cho nước vào rồi lấy vào để rửa toàn bộ cơ thể

Example:
  • I'm in the bath!

    Tôi ở trong bôn tăm!

  • bath taps

    vòi tắm

  • a bath with shower attachment

    bồn tắm có gắn vòi hoa sen

Related words and phrases

an act of washing your whole body by sitting or lying in water

hành động tắm rửa toàn bộ cơ thể bằng cách ngồi hoặc nằm trong nước

Example:
  • I think I'll have a bath and go to bed.

    Tôi nghĩ tôi sẽ đi tắm và đi ngủ.

  • to take a bath

    đi tắm

  • She took the baby upstairs to give him a bath.

    Cô bế đứa bé lên lầu để tắm cho nó.

  • It's the children's bath time.

    Đây là giờ tắm của trẻ em.

  • When she got home she decided she needed a bath.

    Khi về đến nhà, cô quyết định mình cần tắm.

Related words and phrases

the water in a bath ready to use

nước trong bồn tắm đã sẵn sàng để sử dụng

Example:
  • a long soak in a hot bath

    ngâm mình lâu trong bồn nước nóng

  • Please run a bath for me (= fill the bath with water).

    Hãy tắm cho tôi (= đổ đầy nước vào bồn tắm).

  • I lay soaking in a hot bubble bath.

    Tôi nằm ngâm mình trong bồn tắm đầy bong bóng nước nóng.

a public building where you can go to swim

một tòa nhà công cộng nơi bạn có thể đi bơi

Example:
  • My father took me to the baths every Sunday.

    Cha tôi đưa tôi đi tắm vào mỗi Chủ Nhật.

Related words and phrases

a public place where people went in the past to wash or have a bath

một nơi công cộng nơi mọi người đã đi trong quá khứ để rửa hoặc tắm

Example:
  • Roman villas and baths

    Biệt thự và phòng tắm La Mã

Related words and phrases

a container with a liquid such as water or a dye in it, in which something is washed or placed for a period of time. Baths are used in industrial, chemical and medical processes.

một thùng chứa chất lỏng như nước hoặc thuốc nhuộm trong đó, trong đó một thứ gì đó được rửa hoặc đặt trong một khoảng thời gian. Phòng tắm được sử dụng trong các quy trình công nghiệp, hóa chất và y tế.

Related words and phrases

Idioms

take a bath
(North American English)to lose money on a business agreement