Definition of barrage

barragenoun

hàng rào

/ˈbærɑːʒ//bəˈrɑːʒ/

The word "barrage" has a fascinating origin! It comes from the French language, where "barraquer" means "to turn off the water" or "to shut the gate of a river". This term was originally used in the 15th century to describe the act of shutting off the flow of a river, often to divert the water for irrigation or other purposes. Over time, the meaning of the word broadened to include any sudden and intense attack or assault, likely due to the image of a powerful and unrelenting torrent of water or projectiles. This sense of the word was first used in English in the 17th century, and has since become a common term in military contexts, describing a heavy and sustained cannon or machine gun fire. Today, the word "barrage" is used to describe not only military attacks but also other situations where there is a sudden and intense outpouring of something, such as a barrage of questions or a barrage of criticism.

Summary
type danh từ
meaningđập nước
meaningvật chướng ngại
meaning(quân sự) sự bắn chặn, sự bắn yểm hộ; hàng rào (phòng ngự)
exampleanti-aircraft barrage: hàng rào súng cao xạ
exampleballoon barrage: hàng rào bóng phòng không
examplebox barrage: hàng rào pháo ba phía
typeDefault_cw
meaning(Tech) triệt nhiễu; chướng ngại vật
namespace

the continuous firing of a large number of guns in a particular direction, especially to protect soldiers while they are attacking or moving towards the enemy

việc bắn liên tục một số lượng lớn súng theo một hướng cụ thể, đặc biệt là để bảo vệ binh lính khi họ đang tấn công hoặc di chuyển về phía kẻ thù

Example:
  • an artillery barrage from at least 1 000 guns

    một loạt pháo từ ít nhất 1 000 khẩu súng

  • Troops unleashed a barrage of grenades.

    Quân đội tung ra một loạt lựu đạn.

a large number of something, such as questions or comments, that are directed at somebody very quickly, one after the other, often in an aggressive way

một số lượng lớn điều gì đó, chẳng hạn như câu hỏi hoặc nhận xét, được hướng tới ai đó rất nhanh, lần lượt, lần lượt, thường theo cách hung hăng

Example:
  • a barrage of questions/criticisms/complaints

    một loạt câu hỏi/chỉ trích/phàn nàn

  • the media’s barrage of attacks on the President’s wife

    truyền thông tấn công phu nhân tổng thống

Extra examples:
  • The president is facing a barrage of criticism over his handling of the crisis.

    Tổng thống đang phải đối mặt với hàng loạt chỉ trích về cách xử lý khủng hoảng.

  • The reporters kept up a constant barrage of questions.

    Các phóng viên liên tục đặt ra hàng loạt câu hỏi.

  • He pressed ahead with his plans despite coming under a barrage of criticism.

    Anh ấy vẫn tiếp tục thực hiện các kế hoạch của mình bất chấp phải hứng chịu hàng loạt lời chỉ trích.

  • She had not been prepared to face this barrage of questions.

    Cô chưa hề chuẩn bị để đối mặt với hàng loạt câu hỏi này.

a wall or barrier built across a river to store water, prevent a flood, etc.

một bức tường hoặc rào chắn được xây dựng trên sông để trữ nước, ngăn chặn lũ lụt, v.v.

Example:
  • They built a barrage across the bay.

    Họ xây dựng một đập chắn ngang qua vịnh.

Related words and phrases