Definition of backward

backwardadjective

về phía sau, lùi lại

/ˈbakwəd/

Definition of undefined

The word "backward" has its origins in Old English and Middle English. The term "backward" comes from the Old English word "beorg" which meant "behind" or "at the back of". This Old English word is also the source of the modern English word "behind". In Middle English (circa 11th to 15th centuries), the word "backward" emerged as a compound word "bē [behind] wor[d]e [ward]", meaning "behind the word" or "behind the sentence". This word meant something was said or done after the expected or usual time. Over time, the meaning of "backward" evolved to include connotations of regression, regression, and inadequacy, such as "moving or acting in a slow or unsteady manner", or "achieve little or no progress". Despite its evolution, the word "backward" still retains its roots in the original Old English meaning of "behind".

Summary
type tính từ
meaningvề phía sau, giật lùi
exampleto look backward: nhìn về phía sau; nhìn về quá khứ
exampleto walk backward: đi lùi
examplehis work is going backward: công việc của hắn ta thụt lùi không tiến lên được
meaningchậm tiến, lạc hậu
exampleto stroke the cat backward: vuốt ngược lông con mèo
examplea backward child: đứa trẻ chậm tiêu
meaningmuộn, chậm trễ
examplea backward harvest: mùa gặt muộn
type phó từ
meaningvề phía sau, lùi
exampleto look backward: nhìn về phía sau; nhìn về quá khứ
exampleto walk backward: đi lùi
examplehis work is going backward: công việc của hắn ta thụt lùi không tiến lên được
meaningngược
exampleto stroke the cat backward: vuốt ngược lông con mèo
examplea backward child: đứa trẻ chậm tiêu
namespace

directed or moving towards the back

hướng hoặc di chuyển về phía sau

Example:
  • She strode past him without a backward glance.

    Cô sải bước ngang qua anh mà không hề ngoảnh lại.

moving in a direction that means that no progress is being made

di chuyển theo hướng có nghĩa là không có tiến bộ nào được thực hiện

Example:
  • She felt that going back to live in her home town would be a backward step.

    Cô cảm thấy việc trở về sống ở quê nhà sẽ là một bước lùi.

Related words and phrases

having made less progress than normal; developing slowly

tiến bộ ít hơn bình thường; phát triển chậm

Example:
  • a backward part of the country, with no paved roads and no electricity

    một vùng lạc hậu của đất nước, không có đường trải nhựa và không có điện

  • She's not backward in coming forward (= she's not shy).

    Cô ấy không lùi bước về phía trước (= cô ấy không ngại ngùng).

slow to learn; finding it difficult to make progress in learning

học chậm; cảm thấy khó khăn để đạt được tiến bộ trong học tập