phụ trợ
/ɔːɡˈzɪliəri//ɔːɡˈzɪliəri/The word "auxiliary" is derived from the Latin word auxiliarius, which means "helping" or "providing assistance." InOld French, the word became auxilier, meaning "assistant" or "adjutant," and it was also used to refer to military auxiliary forces. In the 16th century, the word was adopted into English and initially used in a military context. Its usage expanded to describe any secondary resource, such as an auxiliary battery of artillery in support of the main force, or an auxiliary vessel accompanying a larger ship or naval fleet. By the late 19th century, the word had gained wider usage and was used to describe other types of supplementary resources as well, such as auxiliary hospitals established during times of national emergency, or auxiliary police officers to help maintain order in times of civil unrest. Today, the word "auxiliary" continues to be used in a variety of contexts to describe resources or components that provide added support, assistance, or backup to primary systems or operations.
giving help or support to the main group of workers
giúp đỡ hoặc hỗ trợ cho nhóm công nhân chính
y tá phụ trợ/công nhân/dịch vụ
Động từ trợ động "do" được dùng để tạo thành câu hỏi trong câu như "Bạn có biết thư viện nằm ở đâu không?"
Trong câu "Tôi không làm bài tập về nhà tối nay", động từ trợ động "am" được dùng để chỉ thì hiện tại của dạng nguyên thể của động từ "do".
Động từ trợ động "has" được dùng để tạo thành thì quá khứ của động từ trong các câu như "She had finished her exam by the end of the week."
Trong câu "Họ đã làm việc chăm chỉ cả tuần", động từ trợ động "have" được dùng để tạo thành thì hiện tại hoàn thành.
Related words and phrases
used if there is a problem with the main piece of equipment
được sử dụng nếu có vấn đề với thiết bị chính
một máy bơm phụ trợ