a dog that has been trained to attack people or other animals
một con chó đã được huấn luyện để tấn công người hoặc động vật khác
- the use of attack dogs against prisoners
việc sử dụng chó tấn công vào tù nhân
- four breeds of attack dogs
bốn giống chó tấn công
a person who often makes strong personal attacks on other people in public
một người thường xuyên có những cuộc tấn công cá nhân mạnh mẽ vào người khác ở nơi công cộng
- His image has changed from statesman to attack dog.
Hình ảnh của ông đã thay đổi từ một chính khách thành một con chó tấn công.
- the Republican party’s most famous attack dog
con chó tấn công nổi tiếng nhất của đảng Cộng hòa