ngủ, đang ngủ
/əˈsliːp/The word "asleep" has a fascinating history. It originated from the Old English word "**on slæpe**, " which literally meant "**in sleep**". This phrase later contracted to "**aslæpe**, " and eventually evolved into the modern "**asleep**." The "a-" prefix, which is common in English, signified "in" or "on" in Old English, giving the word its sense of being "in the state of sleep." So, "asleep" isn't just a single word, but a historical blend of "in" and "sleep"!
sleeping
đang ngủ
Tôi đợi cho đến khi tất cả họ đều ngủ say (= ngủ sâu).
Em bé đang ngủ say (= ngủ sâu) trên lầu.
Anh ấy kiệt sức đến mức ngủ quên trên bàn làm việc.
Mẹ tôi ngủ quên trên tay lái (= khi đang lái xe) và đâm vào một cái cây.
Cô ấy vẫn còn đang ngái ngủ (= chưa hoàn toàn tỉnh táo) khi cô ấy đến nơi làm việc.
Cảnh sát tìm thấy anh ta đang ngủ trong gara.
Related words and phrases
used to describe a part of the body that has no feeling in it, usually because it has been in the same position for too long
dùng để mô tả một bộ phận cơ thể không có cảm giác, thường là do nó đã ở một vị trí quá lâu
Tôi không thể di chuyển ngay lập tức vì chân tôi đã hoàn toàn tê cứng.
Emily nhắm mắt lại và chìm vào giấc ngủ, hơi thở của cô chậm rãi và đều đặn khi cô chìm vào giấc ngủ yên bình.
Đôi mắt của đứa bé trở nên nặng trĩu, bé ngáp ngủ, đầu cúi xuống khi lắng nghe lời ru và chìm vào giấc ngủ sâu.
Sau một ngày dài làm việc, David chui vào giường và trằn trọc vài phút trước khi cuối cùng chịu khuất phục trước tiếng gọi của người cát và chìm vào giấc ngủ sâu.
Sarah cuộn mình dưới chăn và nheo mắt, cơ thể thư giãn khi cô để những suy nghĩ tan biến và tâm trí chuyển sang thế giới của những giấc mơ.
Đồng hồ điểm nửa đêm và căn phòng trở nên im lặng, ngoại trừ tiếng ngáy thỉnh thoảng phát ra từ người đang nằm ngủ say.
Tiếng quạt máy êm dịu hòa cùng tiếng lá xào xạc nhẹ nhàng bên ngoài khi Jack nằm bất động, tứ chi nặng trĩu và tâm trí ở nơi khác, ngủ say.
Khi Anna vòng tay ôm chú gấu bông, cô nhắm mắt lại và thở dài, để cơ thể chìm vào nệm và chìm vào giấc ngủ, mong ước có những giấc mơ ngọt ngào.
Sau chuyến bay dài, hành khách mệt mỏi ngồi vào ghế, cơ thể đau nhức vì chuyến đi, và hít một hơi thật sâu, ông chìm vào giấc ngủ sâu, bỏ lại tiếng động cơ và tiếng bánh xe lăn trên mặt đường nhựa phía xa.
Sau một đêm trằn trọc, cuối cùng cơ thể Olivia cũng chịu thua, hơi thở của cô chậm lại khi cô chìm vào giấc ngủ êm dịu.
Related words and phrases
All matches