Definition of antenna

antennanoun

ăng ten

/ænˈtenə//ænˈtenə/

The word "antenna" originates from the Latin word "antennae," meaning "barts." In the 17th century, anatomists used this term to describe the feathery structures that grew from the ears of deer and other animals, which were thought to aid in their sense of smell. Later, astronomers began to use the term to describe the feathery or hair-like structures on the heads of insects, which they believed helped them sense their surroundings. In the late 19th century, the term was adapted to describe the metal rods or wires used to receive radio signals, which were thought to be similar to the antenna-like structures found in nature. Today, the word "antenna" is used to describe a wide range of devices that transmit or receive electromagnetic signals, from radio antennas to satellite dishes.

Summary
type danh từ
meaningrâu (của sâu bọ)
meaningradiô anten
typeDefault_cw
meaning(Tech) ăngten, dây trời
namespace

either of the two long thin parts on the heads of some insects and some animals that live in shells, used to feel and touch things with

một trong hai phần mỏng dài trên đầu của một số côn trùng và một số động vật sống trong vỏ, dùng để cảm nhận và chạm vào đồ vật

Example:
  • The minister was praised for his acute political antennae (= ability to understand complicated political situations).

    Bộ trưởng được khen ngợi vì ăng-ten chính trị nhạy bén (= khả năng hiểu các tình huống chính trị phức tạp).

  • The satellite's antenna is pointing directly at the ground station in order to establish a clear communication link.

    Ăng-ten của vệ tinh hướng trực tiếp đến trạm mặt đất để thiết lập đường truyền thông tin rõ ràng.

  • The radio operator adjusted the antenna's frequency to improve the signal strength and clarity.

    Người điều hành đài phát thanh đã điều chỉnh tần số của ăng-ten để cải thiện cường độ và độ rõ nét của tín hiệu.

  • The naval vessel's antenna picked up a weak transmission from a nearby ship in distress.

    Ăng-ten của tàu hải quân đã bắt được tín hiệu yếu từ một con tàu đang gặp nạn ở gần đó.

  • The TV antenna on the roof of the house needed to be pointed towards the broadcast tower for optimal reception.

    Ăng-ten TV trên mái nhà cần phải hướng về phía tháp phát sóng để có khả năng thu sóng tốt nhất.

Related words and phrases

a piece of equipment made of wire or long straight pieces of metal for receiving or sending radio and television signals

một thiết bị làm bằng dây hoặc miếng kim loại thẳng dài để nhận hoặc gửi tín hiệu vô tuyến và truyền hình

Example:
  • radio antennas

    anten vô tuyến

  • They installed a dish antenna on the roof.

    Họ đã lắp đặt một ăng-ten đĩa trên mái nhà.

Related words and phrases