Definition of annexe

annexenoun

Phụ lục

/ˈæneks//ˈæneks/

The word "annexe" has its origins in the Latin word "annectere," meaning "to tie on" or "to attach." It was borrowed into French as "annexer," meaning "to annex" or "to add to." The English word "annexe" first appeared in the 17th century, initially meaning "something added or attached." It came to refer to a building or room added to a larger structure, likely due to its original sense of "adding" or "attaching." Today, "annexe" primarily denotes an extension or additional building connected to a main structure.

Summary
type ngoại động từ
meaningphụ vào, phụ thêm, thêm vào
meaningsáp nhập, thôn tính lãnh thổ...)
type danh từ: (annexe)
meaningphần thêm vào; phụ chương, phụ lục nhà phụ, chái
namespace

a building that is added to, or is near, a larger one and that provides extra living or work space

một tòa nhà được thêm vào hoặc ở gần một tòa nhà lớn hơn và cung cấp thêm không gian sống hoặc làm việc

Example:
  • Our rooms were in the annexe.

    Phòng của chúng tôi ở trong tòa nhà phụ.

  • The school has a large annexe that contains additional classrooms and administrative offices.

    Ngôi trường có một tòa nhà phụ lớn chứa thêm các phòng học và phòng hành chính.

  • The author's annexe is filled with rare manuscripts and antique books, which are not part of the main library collection.

    Phần phụ lục của tác giả chứa đầy các bản thảo quý hiếm và sách cổ, không thuộc bộ sưu tập chính của thư viện.

  • The hotel's annexe offers more affordable accommodations for families or larger groups, while the main building houses lavish suites.

    Tòa nhà phụ của khách sạn cung cấp chỗ nghỉ giá cả phải chăng hơn cho các gia đình hoặc nhóm đông người, trong khi tòa nhà chính có các phòng suite sang trọng.

  • The company's annexe was once a separate building, but it has been connected to the main office through a recent construction project.

    Tòa nhà phụ của công ty trước đây là một tòa nhà riêng biệt, nhưng đã được kết nối với văn phòng chính thông qua một dự án xây dựng gần đây.

an extra section of a document

một phần bổ sung của tài liệu

Related words and phrases