alpha
/ˈælfə//ˈælfə/The word "alpha" has its roots in the ancient Greek language. It comes from the Greek letter αλφά (alfa), which represents the first letter of the Greek alphabet. In Greek, "alpha" can refer to theistical concept of a ruler, leader, or the beginning of something. In fact, the word "alphabet" itself is derived from the combination of "alpha" and "beta," the second letter of the Greek alphabet. In the realm of science, "alpha" has taken on various specific meanings across many fields. For example, in chemistry, "alpha" is sometimes used to refer to the first and most active nuclear particle emitted during radioactive decay. In physics, "alpha" is the designation for the fourth letter of the Greek alphabet and is commonly used as a symbol in mathematical formulas. In biology, "alpha" can refer to the first third of a waveform (often used to describe electroencephalographic activity) or the first branch (alpha vegetative) in the autonomic nervous system. The versatility and history of the word "alpha" make it a fascinating example of how a single letter and its associated meaning can have far-reaching and varied implications across different disciplines.
the first letter of the Greek alphabet (A, α)
chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái Hy Lạp (A, α)
Con sói đầu đàn dẫn đầu đàn đi qua khu rừng.
Trong hóa học, carbon được gọi là hạt alpha.
Hệ thống sao này có một sao lùn alpha ở trung tâm.
Người đàn ông đầu đàn trong nhóm thống trị cuộc trò chuyện.
CEO được coi là giám đốc điều hành cấp cao nhất trong công ty.
a version of a product, especially computer software, that is not yet ready for the public to buy or use, and that is tested by the company that is developing it
phiên bản của một sản phẩm, đặc biệt là phần mềm máy tính, chưa sẵn sàng để công chúng mua hoặc sử dụng và được thử nghiệm bởi công ty đang phát triển nó