Definition of alight

alightadjective

thắp sáng

/əˈlaɪt//əˈlaɪt/

The word "alight" has its roots in Old English. The verb "alight" comes from the phrase "on lige" which means "to find a place to rest" or "to come to rest". This phrase was used to describe the act of landing or dismounting from a horse or a ship. Over time, the phrase evolved into the single word "alight", which retained its original meaning of landing, dismounting, or coming ashore. The word has since been used in various contexts, including aviation, where it refers to the act of landing an aircraft. Despite its change in meaning, the word "alight" still retains its Old English roots, and its connection to the idea of finding a place to rest or come to rest.

Summary
type tính từ
meaningcháy, bùng cháy, bốc cháy
exampleto set something alight: đốt cháy cái gì
exampleto keep the fire alight: giữ cho ngọc lửa cháy
meaningbừng lên, sáng lên, rạng lên, ngời lên
examplefaces alight with delight: mặt ngời lên niềm hân hoan
type nội động từ
meaningxuống, bước cuống (ngựa, ôtô, xe lửa...)
exampleto set something alight: đốt cháy cái gì
exampleto keep the fire alight: giữ cho ngọc lửa cháy
meaninghạ xuống, đậu xuống, đỗ xuống (từ trên không) (máy bay, chim...)
examplefaces alight with delight: mặt ngời lên niềm hân hoan
meaning(nghĩa bóng) tránh được tổn thất, tránh được tai hại
namespace

on fire

cháy

Example:
  • A cigarette set the dry grass alight.

    Một điếu thuốc đốt cỏ khô.

  • A car was overturned and set alight.

    Một chiếc ô tô bị lật và bốc cháy.

  • Her dress caught alight in the fire.

    Chiếc váy của cô bốc cháy trong lửa.

  • The fires had to be kept alight each night.

    Ngọn lửa phải được thắp sáng mỗi đêm.

  • After a long train journey, the passengers alighted from the carriage with heavy bags and tired feet.

    Sau một chuyến đi dài trên tàu, hành khách xuống tàu với những chiếc túi nặng và đôi chân mệt mỏi.

showing a feeling of happiness or excitement

thể hiện cảm giác hạnh phúc hoặc phấn khích

Example:
  • The children’s faces were alight with enthusiasm.

    Gương mặt các em rạng ngời niềm vui.

Idioms

set the world alight
(informal)to be very successful and admired by other people
  • He's never going to set the world alight with his paintings.