- Passengers alighted from the train as it pulled into the station.
Hành khách xuống tàu khi tàu vào ga.
- The bird alighted on the windowsill and chirped merrily.
Con chim đậu trên bệ cửa sổ và hót líu lo vui vẻ.
- The bus driver signalled for the passengers to alight as the bus came to a halt.
Khi xe buýt dừng lại, tài xế xe buýt ra hiệu cho hành khách xuống xe.
- She alighted from the plane and felt the warm sun on her skin for the first time in days.
Cô bước xuống máy bay và cảm nhận được ánh nắng ấm áp trên da lần đầu tiên sau nhiều ngày.
- The horseman alighted from his steed as the parade ended.
Người kỵ sĩ xuống ngựa khi cuộc diễu hành kết thúc.
- The boat passengers alighted onto the dock after a smooth journey.
Hành khách trên thuyền xuống bến sau một chuyến đi suôn sẻ.
- The PM alighted from the helicopter and was greeted by a mob of protestors.
Thủ tướng bước xuống trực thăng và được đám đông người biểu tình chào đón.
- She alighted from the carriage and rushed to the theatre to catch her favourite play.
Cô xuống xe ngựa và vội vã đến rạp hát để xem vở kịch yêu thích của mình.
- He alighted from the taxi and handed the driver a generous tip.
Anh ta xuống xe taxi và đưa cho tài xế một khoản tiền boa hậu hĩnh.
- The ballerinas smiled and alighted from the stage, having delivered a breathtaking performance.
Các nữ diễn viên ba lê mỉm cười và bước xuống sân khấu sau một màn trình diễn ngoạn mục.