Definition of airborne

airborneadjective

không khí

/ˈeəbɔːn//ˈerbɔːrn/

"Airborne" is a combination of the words "air" and "borne." "Air" comes from Old English "ær," meaning "breath, atmosphere." "Borne" comes from the past participle of the verb "bear," which originates from the Proto-Germanic word "beran," meaning "to carry." "Airborne" first appeared in the early 1900s, referring to something carried by the air, like dust, pollen, or, later, aircraft.

Summary
typetính từ
meaningkhông vận
meaning(quân) được tập luyện để tác chiến trên không
meaningbay, đã cất cánh
namespace

in the air

trong không khí

Example:
  • Do not leave your seat until the plane is airborne.

    Đừng rời khỏi chỗ ngồi của bạn cho đến khi máy bay cất cánh.

carried through the air

được truyền qua không khí

Example:
  • airborne seeds/viruses

    hạt giống/vi rút trong không khí

Related words and phrases

trained to jump out of aircraft onto enemy land in order to fight

được huấn luyện để nhảy ra khỏi máy bay xuống đất địch để chiến đấu

Example:
  • an airborne division

    một sư đoàn trên không

Related words and phrases