Definition of aid

aidnoun

sự giúp đỡ, thêm vào, phụ vào

/eɪd/

Definition of undefined

The word "aid" has its roots in Old English and Germanic languages. It comes from the Proto-Germanic word *agiz, which meant "to help" or "to support". This Proto-Germanic word is also the source of the Modern English word "assist". In Old English, the word "aid" was spelled "aed" or "ed" and meant "help" or "support". It was often used in the sense of "to give assistance" or "to provide relief". Over time, the spelling and meaning of the word evolved, and today "aid" can refer to various forms of assistance or support, whether physical, emotional, or financial.

Summary
type danh từ
meaningsự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ
meaningngười giúp đỡ, người phụ tá
meaning(sử học) thuế (nộp cho nhà vua); công trái
typeDefault_cw
meaningthêm vào, phụ vào
meaningsự thêm vào, sư phụ vào
meaningtraining a. sách giáo khoa
namespace

money, food, etc. that is sent to help countries in difficult situations

tiền, thực phẩm, v.v. được gửi để giúp đỡ các nước có hoàn cảnh khó khăn

Example:
  • humanitarian/food/medical aid

    viện trợ nhân đạo/thực phẩm/y tế

  • An extra £10 million in foreign aid has been provided for victims of the earthquake.

    Thêm 10 triệu bảng viện trợ nước ngoài đã được cung cấp cho các nạn nhân của trận động đất.

  • international aid workers

    nhân viên cứu trợ quốc tế

  • The international community has sent humanitarian aid to the affected region after the devastating earthquake.

    Cộng đồng quốc tế đã gửi viện trợ nhân đạo tới khu vực bị ảnh hưởng sau trận động đất tàn khốc.

Extra examples:
  • The British government has now suspended humanitarian aid to the area.

    Chính phủ Anh hiện đã đình chỉ viện trợ nhân đạo cho khu vực.

  • The country's president has appealed for international aid in the wake of the disaster.

    Tổng thống nước này đã kêu gọi viện trợ quốc tế sau thảm họa.

  • Emergency aid arrived too late for many.

    Viện trợ khẩn cấp đến quá muộn đối với nhiều người.

  • a $14 million aid package

    gói viện trợ trị giá 14 triệu USD

help that you need, especially to perform a particular task

trợ giúp mà bạn cần, đặc biệt là để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể

Example:
  • She walks with the aid of a stick.

    Cô ấy bước đi với sự hỗ trợ của một cây gậy.

  • This job would be impossible without the aid of a computer.

    Công việc này sẽ không thể thực hiện được nếu không có sự trợ giúp của máy tính.

  • One of the staff saw he was in difficulty and came to his aid (= helped him).

    Một nhân viên thấy anh ấy gặp khó khăn và đến giúp đỡ anh ấy (= giúp anh ấy).

  • The international community has sent humanitarian aid to the affected region after the devastating earthquake.

    Cộng đồng quốc tế đã gửi viện trợ nhân đạo tới khu vực bị ảnh hưởng sau trận động đất tàn khốc.

  • The international community has sent humanitarian aid to the affected region after the devastating earthquake.

    Cộng đồng quốc tế đã gửi viện trợ nhân đạo tới khu vực bị ảnh hưởng sau trận động đất tàn khốc.

Extra examples:
  • She is now able to get around with the aid of a walking stick.

    Bây giờ cô ấy có thể đi lại với sự trợ giúp của một chiếc gậy đi bộ.

  • We enlisted the aid of John and his family.

    Chúng tôi đã nhờ đến sự giúp đỡ của John và gia đình anh ấy.

Related words and phrases

an object, a machine, etc. that you use to help you do something

một đồ vật, một cái máy, v.v. mà bạn sử dụng để giúp bạn làm điều gì đó

Example:
  • Photos make useful teaching aids.

    Hình ảnh là công cụ hỗ trợ giảng dạy hữu ích.

Related words and phrases

Idioms

in aid of something/somebody
(British English)in order to help something/somebody
  • collecting money in aid of charity
  • what’s… in aid of?
    (British English, informal)used to ask why something is happening
  • What's all this crying in aid of?