buổi chiều
/ˌɑːftəˈnuːn/"Afternoon" is a compound word formed from the Old English words "æfter" (meaning "after") and "dæg" (meaning "day"). The term literally means "after the day" or "after midday". This reflects the historical understanding of the day being divided into two parts: the "day" (morning) and the "after day" (afternoon). The word evolved through Middle English, losing the "e" from "æfter" and eventually settling into the modern "afternoon".
Sau khi ăn trưa xong, Sarah dành toàn bộ buổi chiều để đọc cuốn sách yêu thích của mình.
Dự báo thời tiết cho biết chiều nay có giông bão nên Jane quyết định ở trong nhà và làm nốt công việc.
Cuộc họp dự kiến diễn ra vào chiều nay sẽ thảo luận về chiến lược tiếp thị mới của công ty.
Jim đã ngủ trưa một giấc dài sau một buổi sáng bận rộn và thức dậy với cảm giác sảng khoái.
Con gái tôi thích dành buổi chiều để chơi trò chơi cờ bàn và giải đố với anh chị em của mình.
Trưởng phòng bán hàng đã tiến hành chương trình khuyến mãi cuối tuần bắt đầu từ trưa và sẽ kéo dài cho đến hết chiều nay.
Ava lái xe đến bãi biển vào buổi sáng và dành toàn bộ buổi chiều để tắm nắng, đi bộ và thu thập vỏ sò.
Sân golf mini của công viên thường có nhiều người xếp hàng vào buổi chiều do trường học đang trong kỳ nghỉ.
Buổi chiều được dành cho việc chạy việc vặt, bao gồm đi mua sắm tạp hóa và gửi tiền ngân hàng.
Mark thích xem các sự kiện thể thao trên TV vào buổi chiều, trong khi vợ anh thích vẽ tranh sau giờ làm việc vào buổi tối.
All matches